Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021 Chính Xác Nhất

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2021 là thông tin quan trọng mà các thí sinh trên cả nước đều quan tâm. Chính vì thê, chúng tôi sẽ luôn cập nhật những thông tin chính xác và đầy đủ nhất về bảng điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội năm nay. Sau đây là bài viết cụ thể về bảng điểm chuẩn của trường.

Giới thiệu sơ lược về đại học Bách Khoa Hà Nội

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021 Chính Xác Nhất
Điểm chuẩn đại học bách khoa Hà Nội

Đại học Bách khoa Hà Nội là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam về đào tạo và nghiên cứu khoa học kỹ thuật. thành lập vào năm 1956. Ttrường đã và đang góp phần quan trọng trong việc phát triển khoa học kỹ thuật, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông. Với các chương trình đào tạo đa dạng từ đại học đến sau đại học, Bách khoa Hà Nội luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều sinh viên Việt Nam và quốc tế.

Ngoài ra, trường còn có các chương trình hợp tác với các trường đại học hàng đầu trên thế giới, đưa đến cho sinh viên nhiều cơ hội học tập và nghiên cứu tại các môi trường quốc tế chất lượng cao.

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2021

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội vừa được công bố chính thức với mức điểm chuẩn dao động từ 23,03 đến 28,43 điểm.

Bảng điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2021 cụ thể như sau:

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Khoa học kỹ thuật Vật liệuMS-E3A00, A01, D0723.99Chương trình tiên tiến; Điểm thi TN THPT
2Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaKỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaEE-E8A00, A0127.28Chương trình tiên tiến
Điểm thi TN THPT
3Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạoKhoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoIT-E10A00, A0128.04Điểm thi TN THPT
4Hệ thống nhúng thông minh và IoTHệ thống nhúng thông minh và IoTET-E9A00, A0126.93CT tiên tiến
5Điện tử viễn thôngET-LUHA00, A01, D2625.13Đh Leibniz – Đức
6Điện tử viễn thôngET-E4A00, A0126.59
7Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến)Kỹ thuật Thực phẩmBF-E12A00, B00, D0724.44Điểm thi TN THPT; Chương trình tiên tiến
8Kỹ thuật Hóa dượcKỹ thuật Hóa dượcCH-E11A00, B00, D0726.4CT tiên tiến
Điểm thi TN THPT
9Phân tích kinh doanhPhân tích kinh doanhEM-E13A00, A0125.55CN tiên tiến
10Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaKỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaEE2A00, A0127.46Điểm thi TN THPT
11Kỹ thuật ô tôKỹ thuật ô tôTE-E2A00, A0126.11Chương trình tiên tiến; Điểm thi TN THPT
12Kỹ thuật y sinhKỹ thuật y sinhET-E5A00, A0125.88CT tiên tiến
13Cơ khí – Chế tạo máyCơ khí – Chế tạo máyME-GUA00, A01, D0723.88Hợp tác với ĐH Griffith (Úc); Điểm thi TN THPT
14Cơ điện tửME-LUHA00, A01, D0725.16Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover
15Cơ điện tửME-NUTA00, A01, D2824.88Hợp tác với ĐHCN Nagaoka; Điểm thi TN THPT
16Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngKỹ thuật điện tử – viễn thôngET1A00, A0126.8
17Công nghệ thông tinCông nghệ thông tinIT-E6A1927.4Việt – Nhật; Điểm thi TN THPT
18Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệTiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệFL1D0126.39Điểm thi TN THPT
19Kỹ thuật cơ điện tửKỹ thuật cơ điện tửME1A00, A0126.91Điểm thi TN THPT
20Kỹ thuật máy tínhKỹ thuật máy tínhIT2A00, A0128.1Điểm thi TN THPT
21Kỹ thuật môi trườngKỹ thuật môi trườngEV1A00, B00, D0724.01
22Kỹ thuật Thực phẩmKỹ thuật Thực phẩmBF2A00, B00, D0725.94Điểm thi TN THPT
23Quản lý công nghiệpQuản lý công nghiệpEM2A00, A01, D0125.75
24Kỹ thuật Dệt – MayKỹ thuật Dệt – MayTX1A00, A0123.99Điểm thi TN THPT
25Kỹ thuật hạt nhânKỹ thuật hạt nhânPH2A00, A01, A0224.48Điểm thi TN THPT
26Công nghệ giáo dụcCông nghệ giáo dụcED2A00, A01, D0124.8Điểm thi TN THPT
27Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanhEM3A00, A01, D0126.04
28Kỹ thuật Sinh họcKỹ thuật Sinh họcBF1A00, B00, D0725.34Điểm thi TN THPT
29Vật lý kỹ thuậtVật lý kỹ thuậtPH1A00, A0125.64Điểm thi TN THPT
30Kế toánKế toánEM4A00, A01, D0125.76
31Hóa họcHoá họcCH2A00, B00, D0724.96Điểm thi TN THPT
32Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếFL2D0126.11Điểm thi TN THPT
33Hệ thống thông tin quản lýHệ thống thông tin quản lýMI2A00, A0127Điểm thi TN THPT
34Công nghệ thông tinCông nghệ thông tinIT-E7A00, A0127.85Global ICT; Điểm thi TN THPT
35Kỹ thuật Hàng khôngKỹ thuật Hàng khôngTE3A00, A0126.48Điểm thi TN THPT
36Kinh tế công nghiệpKinh tế công nghiệpEM1A00, A01, D0125.65
37Kỹ thuật Hóa họcKỹ thuật hoá họcCH1A00, B00, D0725.2Điểm thi TN THPT
38Kỹ thuật cơ khíKỹ thuật cơ khíME2A00, A0125.78Điểm thi TN THPT
39Kỹ thuật nhiệtCông nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)HE1A00, A0124.5Điểm thi TN THPT
40Kỹ thuật điệnKỹ thuật điệnEE1A00, A0126.5Điểm thi TN THPT
41Kỹ thuật ô tôKỹ thuật ô tôTE1A00, A0126.94Điểm thi TN THPT
42Kỹ thuật inKỹ thuật inCH3A00, B00, A01, D0724.45Điểm thi TN THPT
43Ngành Toán – Tin họcKhối ngành Toán – Tin họcMI1A00, A0127Điểm thi TN THPT
44Công nghệ thông tinCông nghệ thông tinIT-EPA00, A01, D2927.19CNTT Việt-Pháp; Điểm thi TN THPT
45Kỹ thuật cơ điện tửKỹ thuật cơ điện tửME-E1A00, A0126.91Chương trình tiên tiến; Điểm thi TN THPT
46Cơ khí hàng khôngTE-EPA00, A01, D2924.76Điểm thi TN THPT
47Tin học công nghiệp và Tự động hóaTin học công nghiệpEE-EPA00, A01, D2926.14Chương trình tiên tiến
Tin học công nghiệp và tự động hóa
Điểm thi TN THPT
48Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngEM-E14A00, A01, D0126.3
49Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàngEM5A00, A01, D0125.83
50Khoa học máy tínhKhoa học máy tínhIT1A00, A0128.43Khoa học máy tính; Điểm thi TN THPT
51Kỹ thuật cơ khí động lựcKỹ thuật cơ khíTE2A00, A0125.7Kỹ thuật cơ khí động lực; Điểm thi TN THPT
52Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanhTROY-BAA00, A01, D01, D0723.25Điểm thi TN THPT
53Khoa học máy tínhKhoa học máy tínhTROY-ITA00, A01, D01, D0725.5Điểm thi TN THPT
54Hệ thống điện và năng lượng tái tạoNăng lượng tái tạoEE-E18A00, A0125.71Ngành Hệ thống điện và năng lượng tái tạo
Điểm thi TN THPT
55Quản lý Tài nguyên và Môi trườngQuản lý Tài nguyên môi trườngEV2A00, B00, D0723.53
56An toàn không gian sốAn toàn không gian sốIT-E15A00, A0127.44Điểm thi TN THPT
57Vật lý y khoaVật lý y khoaPH3A00, A01, A0225.36Điểm TN THPT
58Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiệnTruyền thông số và kỹ thuật đa phương tiệnET-E16A00, A0126.59Điểm TN THPT
59Kỹ thuật vật liệuKỹ thuật vật liệuMS1A00, A01, D0724.65Điểm thi TN THPT
60Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaKỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaEE-E8xDGTD17.04

Học phí đại học Bách Khoa Hà Nội 2021

Học phí và điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2021 là 2 thông tin quan trọng mà các thí sinh phải luôn theo dõi theo từng năm. Vì thê, chúng tôi sẽ luôn cập nhật các thông tin mới nhất của trường cho các bạn để chuẩn bị đầy đủ và tốt nhất cho mình trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường.

Tham khảo học phí đại học Bách Khoa Hà Nội 2021

Năm 2021, sinh viên theo học tại trường Đại học Bách Khoa Hà Nội sẽ phải đóng mức học phí như sau:

STTTên chương trình đào tạoMức thu (Đơn vị: Đồng/năm)
1Chương trình đào tạo chuẩn~ 22.000.000 – 28.000.000
2Chương trình ELiTECH~ 40.000.000 – 45.000.000
3Chương trình tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế~ 45.000.000 – 50.000.000
4Chương trình đào tạo quốc tế~ 55.000.000 – 65.000.000
5Chương trình TROY (Hoa Kỳ – 3 học kỳ/năm)~ 80.000.000
6Các chương trình học khác
6.1Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x)~ 50.000.000 – 60.000.000
6.2Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x)

Tổng kết điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2021

Qua bài viết trên, chúng tôi đã chia sẽ đầy đủ thông tin về học phí và bảng điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2021. Hi vọng bài viết sẽ giúp các bạn có cho mình được sự tính toán kỹ lưỡng nhất trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường phù hợp. Nếu còn điều gì thắc mắc, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp.

>> xem thêm điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội các năm

Điểm chuẩn đại học bách khoa hà nội 2022

Điểm chuẩn đại học bách khoa hà nội 2020

Chat Ngay Zalo
0777.094.013