Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2020 Chính Xác Và Đầy Đủ

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2020 là thông tin quan trọng mà các thí sinh trên cả nước đều quan tâm. Chính vì thê, chúng tôi sẽ luôn cập nhật những thông tin chính xác và đầy đủ nhất về bảng điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội năm nay. Sau đây là bài viết cụ thể về bảng điểm chuẩn của trường.

Giới thiệu sơ lược về đại học Bách Khoa Hà Nội

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2020 Chính Xác Và Đầy Đủ
Điểm chuẩn đại học bách khoa Hà Nội

Đại học Bách khoa Hà Nội là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam về đào tạo và nghiên cứu khoa học kỹ thuật. thành lập vào năm 1956. Ttrường đã và đang góp phần quan trọng trong việc phát triển khoa học kỹ thuật, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông. Với các chương trình đào tạo đa dạng từ đại học đến sau đại học, Bách khoa Hà Nội luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều sinh viên Việt Nam và quốc tế.

Ngoài ra, trường còn có các chương trình hợp tác với các trường đại học hàng đầu trên thế giới, đưa đến cho sinh viên nhiều cơ hội học tập và nghiên cứu tại các môi trường quốc tế chất lượng cao.

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2020

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2020 vừa được công bố chính thức với mức điểm chuẩn dao động từ 22,5 đến 29,04 điểm.

Bảng điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2020 cụ thể như sau:

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Khoa học kỹ thuật Vật liệuMS-E3A00, A01, D0723.18CT tiên tiến)
2Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điệnEE-E8A00, A0127.43
3Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoIT-E10A00, A0128.65
4Hệ thống nhúng thông minh và IoTET-E9A00, A0127.51
5Điện tử viễn thôngET-LUHA00, A01, D2623.85ĐH Leibniz Hannover (Đức)
6Điện tử viễn thôngET-E4A00, A0127.15
7Kỹ thuật Thực phẩmBF-E12A00, B00, D0725.94(CT tiên tiến)
8Kỹ thuật Hóa dượcCH-E11A00, B00, D0726.5
9Công nghệ thông tinIT-VUWA00, A01, D0725.55ĐH Victoria (New Zealand)
10Quản trị kinh doanhEM-VUWA00, A01, D01, D0722.7ĐH Victoria (New Zealand)
11Phân tích kinh doanhEM-E13A00, A0125.03(CT tiên tiến)
12Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaEE2A00, A0128.16
13Kỹ thuật ô tôTE-E2A00, A0126.75
14Kỹ thuật y sinhET-E5A00, A0126.5
15Cơ khí – Chế tạo máyME-GUA00, A01, D0723.9
16Cơ điện tửME-LUHA00, A01, D0724.2Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức); Điểm thi TN THPT
17Quản trị kinh doanhTROY-BAxA1919ĐH Troy (Hoa Kỳ)
18Cơ điện tửME-NUTA00, A01, D2824.5ĐH Nagaoka (Nhật Bản)
19Cơ điện tửME-E1xA1922.6
20Công nghệ thông tinIT-LTUxA1922ĐH La Trobe (Úc)
21Kỹ thuật xây dựngTROY-ITxA1919ĐH Troy (Hoa Kỳ)
22Kỹ thuật điện tử – viễn thôngET1A00, A0127.3
23Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếFL2D0124.1
24Công nghệ thông tinIT-E6A1927.98(Việt-Nhật)
25Kỹ thuật cơ khíTE2xA1921.06Kỹ thuật cơ khí động lực
26Hệ thống thông tin quản lýMI2xA1922.15
27Công nghệ thông tinIT-E7xA1925.14(Global ICT)
28Khoa học kỹ thuật và Công nghệFL1D0124.1
29Kỹ thuật cơ điện tửME1A00, A0127.48
30Kỹ thuật máy tínhIT2A00, A0128.65
31KINH DOANH NÔNG NGHIỆPIT1xA1926.27
32Kỹ thuật môi trườngEV1A00, B00, D0723.85
33Kỹ thuật Thực phẩmBF2A00, B00, D0726.6
34Quản lý công nghiệpEM2A00, A01, D0125.05
35Kỹ thuật Hàng khôngTE3xA1922.5
36Kỹ thuật vật liệuMS1A00, A01, D0725.18
37Tài chính – Ngân hàngEM5xA1919
38Kỹ thuật Dệt – MayTX1A00, A0123.04
39Kỹ thuật hạt nhânPH2A00, A01, A0224.7
40Công nghệ giáo dụcED2A00, A01, D0123.8
41Kinh tế công nghiệpEM1xA1920.54
42Kỹ thuật hoá họcCH1xA19, A2019
43Quản trị kinh doanhEM3A00, A01, D0125.75
44Kỹ thuật Sinh họcBF1A00, B00, D0726.2
45Vật lý kỹ thuậtPH1A00, A0126.18
46Kỹ thuật cơ khíME2xA1920.8
47Kỹ thuật điệnEE1xA1922.5
48Kỹ thuật ô tôTE1xA1923.4
49Kỹ thuật inCH3xA19, A2019
50Kế toánEM4A00, A01, D0125.3
51Hoá họcCH2A00, B00, D0724.16
52Khoa học máy tínhMI1xA1923.9
53Khoa học kỹ thuật Vật liệuMS-E3xA19, A2019.56(CT tiên tiến)
54Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điệnEE-E8xA1923.43
55Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoIT-E10xA1925.28
56Hệ thống nhúng thông minh và IoTET-E9xA1923.3(CT tiên tiến)
57Điện tử viễn thôngET-LUHxA1919ĐH Leibniz Hannover (Đức)
58Điện tử viễn thôngET-E4xA1922.5(CT tiên tiến)
59Kỹ thuật Thực phẩmBF-E12xA2019.04(CT tiên tiến)
60Kỹ thuật Hóa dượcCH-E11xA2020.5
61Công nghệ thông tinIT-VUWxA1921.09ĐH Victoria (New Zealand)
62Quản trị kinh doanhEM-VUWxA1919ĐH Victoria (New Zealand)
63Phân tích kinh doanhEM-E13xA1919.09(CT tiên tiến)
64Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaEE2xA1924.41
65Kỹ thuật ô tôTE-E2xA1922.5CT tiên tiến
66Kỹ thuật y sinhET-E5xA1921.1(CT tiên tiến)
67Cơ khí – Chế tạo máyME-GUxA1919ĐH Griffith (Úc)
68Cơ điện tửME-LUHxA1921.6ĐH Leibniz Hannover (Đức)
69Cơ điện tửME-NUTxA1920.5ĐH Nagaoka (Nhật Bản)
70Kỹ thuật điện tử – viễn thôngET1xA1923
71Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếFL2D0124.1
72Hệ thống thông tin quản lýMI2A00, A0127.25
73Công nghệ thông tinIT-E7A00, A0128.38Golbal ICT
74Kỹ thuật cơ điện tửME1xA1923.6A19
75Kỹ thuật môi trườngEV1xA19, A2019
76Kỹ thuật Thực phẩmBF2xA2021.07
77Quản lý công nghiệpEM2xA1919.13
78Kỹ thuật Hàng khôngTE3A00, A0126.94
79Kỹ thuật vật liệuMS1xA19, A2019.27
80Kỹ thuật Dệt – MayTX1xA19, A2019.16
81Công nghệ giáo dụcED2xA1919
82Kinh tế công nghiệpEM1A00, A01, D0124.65
83Kỹ thuật hoá họcCH1A00, B00, D0725.26
84Quản trị kinh doanhEM3A1925.75
85Kỹ thuật Sinh họcBF1xA2020.53
86Kỹ thuật cơ khíME2A00, A0126.51
87Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)HE1A00, A0125.8Kỹ thuật nhiệt
88Kỹ thuật điệnEE1A00, A0127.01
89Kỹ thuật ô tôTE1A00, A0127.33
90Kỹ thuật inCH3A00, B00, A01, D0724.51
91Kế toánEM4xA1919.29
92Hoá họcCH2xA19, A2019
93Khoa học máy tínhMI1A00, A0127.56
94Công nghệ thông tinIT-EPA00, A01, D2927.24(Việt-Pháp)
95Kỹ thuật cơ điện tửME-E1A00, A0126.75(Ct tiên tiến)
96Kỹ thuật cơ điện tửME-E1xA00, A01CT tiên tiến
97Cơ khí hàng khôngTE-EPA00, A01, D2923.88(CT Việt-Pháp PFIEV)
98Cơ khí hàng khôngTE-EPxA1919(CT Việt-Pháp PFIEV)
99Tin học công nghiệpEE-EPA00, A01, D2925.68(CT Việt-Pháp PFIEV)
100Tin học công nghiệpEE-EPxA1920.36(CT Việt-Pháp PFIEV)
101Công nghệ thông tinIT-EPxA1922.88(Việt-Pháp)
102Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngEM-E14A00, A01, D0125.85(CT tiên tiến)
103Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngEM-E14xA1921.19(CT tiên tiến)
104Kỹ thuật hoá họcCH1A00, B00, D0725.26
105Kỹ thuật inCH3A00, B00, D0724.51
106Công nghệ giáo dụcED2A00, A01, D0123.8
107Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điệnEE-E8A00, A0127.43CT tiên tiến
108Kinh tế công nghiệpEM1A00, A01, D0124.65
109Quản trị kinh doanhEM3xA1920.1
110Tài chính – Ngân hàngEM5A00, A01, D0124.6
111Điện tử viễn thôngET-E4A00, A0127.15
112Hệ thống nhúng thông minh và IoTET-E9A00, A0127.51CT tiên tiến
113Kỹ thuật nhiệtHE1xA1919
114KINH DOANH NÔNG NGHIỆPIT1A00, A0129.04
115Kỹ thuật máy tínhIT2xA1925.63
116Công nghệ thông tinIT-E6xA00, A0127.98Công nghệ thông tin Việt – Nhật
117Công nghệ thông tinIT-EPA00, A0127.24Việt – Pháp
118Công nghệ thông tinIT-LTUA00, A01, D0726.5
119Kỹ thuật cơ khíME2A00, A0126.51
120Kỹ thuật cơ điện tửME-E1A00, A0126.75CT tiên tiến
121Cơ khí – Chế tạo máyME-GUA00, A01, D0723.9Hợp tác với đại học Griffith (Đức)
122Khoa học máy tínhMI1A00, A0127.56
123Vật lý kỹ thuậtPH1xA1921.5
124Kỹ thuật hạt nhânPH2xA1920
125Kỹ thuật ô tôTE1A00, A0127.33
126Kỹ thuật cơ khíTE2A00, A0126.46Kỹ thuật cơ khí động lực
127Kỹ thuật Hàng khôngTE3A00, A0126.94
128Quản trị kinh doanhTROY-BAA00, A01, D01, D0722.5Hợp tác với đại học TROY (Hoa Kỳ)
129Kỹ thuật xây dựngTROY-ITA00, A01, D01, D0725Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

Học phí đại học Bách Khoa Hà Nội 2020

Học phí và điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2020 là 2 thông tin quan trọng mà các thí sinh phải luôn theo dõi theo từng năm. Vì thê, chúng tôi sẽ luôn cập nhật các thông tin mới nhất của trường cho các bạn để chuẩn bị đầy đủ và tốt nhất cho mình trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường.

Tham khảo học phí đại học Bách Khoa Hà Nội 2020

Năm 2020, tùy theo từng chương trình mà mức thu học phí cũng sẽ khác nhau. Các bạn có thể tham khảo thông tin dưới đây như sau:

  • Chương trình đào tạo chuẩn: Từ 17.000.000 – 25.000.000 VNĐ/năm
  • Các chương trình tiên tiến: Mức thu sẽ cao hơn từ 1,3 – 1,5 lần chương trình đào tạo chuẩn
  • Các chương trình đào tạo quốc tế: Mức thu sẽ từ 25.000.000 – 30.000.000 VNĐ/học kỳ tùy theo chương trình đào tạo.
  • Các ngành còn lại, mức thu từ 40.000.000 – 50.000.000 VNĐ/năm học.

Tổng kết điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2020

Qua bài viết trên, chúng tôi đã chia sẽ đầy đủ thông tin về học phí và bảng điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2020. Hi vọng bài viết sẽ giúp các bạn có cho mình được sự tính toán kỹ lưỡng nhất trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường phù hợp. Nếu còn điều gì thắc mắc, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp.

>> xem thêm điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội các năm

Điểm chuẩn đại học bách khoa hà nội 2022

Điểm chuẩn đại học bách khoa hà nội 2021

Chat Ngay Zalo
0777.094.013