Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2022 là thông tin quan trọng mà các thí sinh trên cả nước đều quan tâm. Chính vì thê, chúng tôi sẽ luôn cập nhật những thông tin chính xác và đầy đủ nhất về bảng điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội năm nay. Sau đây là bài viết cụ thể về bảng điểm chuẩn của trường.

Giới thiệu sơ lược về đại học Bách Khoa Hà Nội

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022
Điểm chuẩn đại học bách khoa Hà Nội

Đại học Bách khoa Hà Nội là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam về đào tạo và nghiên cứu khoa học kỹ thuật. thành lập vào năm 1956. Ttrường đã và đang góp phần quan trọng trong việc phát triển khoa học kỹ thuật, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông. Với các chương trình đào tạo đa dạng từ đại học đến sau đại học, Bách khoa Hà Nội luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều sinh viên Việt Nam và quốc tế.

Ngoài ra, trường còn có các chương trình hợp tác với các trường đại học hàng đầu trên thế giới, đưa đến cho sinh viên nhiều cơ hội học tập và nghiên cứu tại các môi trường quốc tế chất lượng cao.

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2022

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội vừa được công bố chính thức với mức điểm chuẩn dao động từ 23,03 đến 28,29 điểm đối với điểm xét tuyển học bạ kỳ thi THPT quốc gia 2022.

Bảng điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2022 cụ thể như sau:

STTTên, mã ngànhĐiểm chuẩnTổ hợp mônGhi chú
1An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến)IT-E15x
20.58
K01DGTD
2Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoTET-E9y
24.14
A00,A01,D28THPT
3Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanhEM-E13y
24.18
A01,D01,D07THPT
4Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dượcCH-E11y
23.7
A00,B00,B07THPT
5Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoIT-E10x
22.68
K01DGTD
6Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinhET-E5x
15.25
K01DGTD
7Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩmBF-E12x
15.6
K01DGTD
8Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tôTE-E2x
14.04
K01DGTD
9Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Cơ điện tửME-E1x
14.18
K01DGTD
10Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Điện tử – Viên thôngET-E4x
16.92
K01DGTD
11Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinhET-E5y
23.89
A00,A01THPT
12Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệuMS-E3x
14.25
K01DGTD
13Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoTET-E9x
14.78
K01DGTD
14Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanhEM-E13x
15.16
K01DGTD
15Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điệnEE-E8x
17.4
K01DGTD
16Chương trình tiên tiến Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngEM-E14y
24.51
A01,D01,D07THPT
17Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩmBF-E12y
23.35
A00,B00,B07THPT
18Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệuMS-E3y
23.16
A00,A01THPT
19Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Cơ điện tửME-E1y
24.28
A00,A01THPT
20Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Điện tử – Viên thôngET-E4y
24.19
A00,A01THPT
21Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điệnEE-E8y
25.99
A00,A01THPT
22Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dượcCH-E11x
15.35
K01DGTD
23Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tôTE-E2y
24.06
A00,A01THPT
24Chương trình tiên tiến Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngEM-E14x
15.03
K01DGTD
25Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức)ME-LUHy
23.29
A00,A01,D26THPT
26Cơ khí – Chế tạo máy – Đh Griffith (Úc)ME-GUx
14
K01DGTD
27Cơ khí – Chế tạo máy – Đh Griffith (Úc)ME-GUy
23.36
A00,A01THPT
28Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)TE-EPx
14
K01DGTD
29Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức)ME-LUHx
14.18
K01DGTD
30Cơ điện tử – ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)ME-NUTy
23.21
A00,A01,D28THPT
31Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)TE-EPy
23.55
A00,A01,D29THPT
32Cơ điện tử – ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)ME-NUTx
14.18
K01DGTD
33Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)IT-E6y
27.25
A00,A01,D28THPT
34Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)IT-E6x
18.39
K01DGTD
35Công nghệ giáo dụcED2y
23.15
A00,A01,D01THPT
36Công nghệ thông tin (Việt – Pháp)IT-Epx
16.26
K01DGTD
37Công nghệ giáo dụcED2x
14.5
K01DGTD
38Công nghệ thông tin (Global ICT)IT-E7x
21.96
K01DGTD
39Công nghệ dệt mayTX1y
23.1
A00,A01,D07THPT
40Điện tử – Viên thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức)ET-LUHx
14.5
K01DGTD
41Điện tử – Viên thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức)ET-LUHy
23.15
A00,A01,D26THPT
42Hệ thống thông tin quản lýMI2x
14.44
K01DGTD
43Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)EE-E18x
14.4
K01DGTD
44Hệ thống thông tin quản lýMI2y
26.54
A00,A01THPT
45Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)EE-E18y
23.55
A00,A01THPT
46Hóa họcCH2x
14.05
K01DGTD
47Hóa họcCH2y
23.03
A00,B00,B07THPT
48Kế toánEM4x
15.23
K01DGTD
49Kế toánEM4y
25.2
A00,A01,D01THPT
50Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ)TROY-ITy
25.15
A00,A01,D01THPT
51Khoa học Máy tínhIT1x
22.25
K01DGTD
52Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ)TROY-ITx
14.02
K01DGTD
53Kinh tế công nghiệpEM1y
24.3
A00,A01,D01THPT
54Kinh tế công nghiệpEM1x
14.88
K01DGTD
55Kỹ thuật hạt nhânPH2y
23.29
A00,A01,A02THPT
56Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngET1y
24.5
A00,A01THPT
57Kỹ thuật thực phẩmBF2y
23.35
A00,B00,B07THPT
58Kỹ thuật Vật liệuMS1x
14.25
K01DGTD
59Kỹ thuật Điều kiển – Tự động hóaEE2x
17.43
K01DGTD
60Kỹ thuật Dệt – MayTX1x
14.2
K01DGTD
61Kỹ thuật Hàng khôngTE3x
14.04
K01DGTD
62Kỹ thuật Cơ điện tửME1x
14.18
K01DGTD
63Kỹ thuật Máy tínhIT2x
21.19
K01DGTD
64Kỹ thuật ĐiệnEE1x
14.4
K01DGTD
65Kỹ thuật thực phẩmBF2x
15.6
K01DGTD
66Kỹ thuật Hóa HọcCH1x
14.05
K01DGTD
67Kỹ thuật Máy tínhIT2y
28.29
A00,A01THPT
68Kỹ thuật inCH3y
23.03
A00,B00,B07THPT
69Kỹ thuật sinh họcBF1y
23.25
A00,B00,B07THPT
70Kỹ thuật hạt nhânPH2x
14
K01DGTD
71Kỹ thuật Môi trườngEV1x
14.05
K01DGTD
72Kỹ thuật inCH3x
14.05
K01DGTD
73Kỹ thuật Ô tôTE1y
26.41
A00,A01THPT
74Kỹ thuật Hàng khôngTE3y
24.23
A00,A01THPT
75Kỹ thuật y sinh (mới)ET2y
23.15
A00,A01,B00THPT
76Kỹ thuật Cơ điện tửME1y
26.33
A00,A01THPT
77Kỹ thuật NhiệtHE1y
23.26
A00,A01THPT
78Kỹ thuật Cơ khí động lựcTE2x
14.04
K01DGTD
79Kỹ thuật Cơ khíME2x
14.18
K01DGTD
80Kỹ thuật sinh họcBF1x
14.5
K01DGTD
81Kỹ thuật Điều kiển – Tự động hóaEE2y
27.61
A00,A01THPT
82Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngET1x
14.05
K01DGTD
83Kỹ thuật Ô tôTE1x
14.04
K01DGTD
84Kỹ thuật NhiệtHE1x
14.39
K01DGTD
85Kỹ thuật Cơ khí động lựcTE2y
24.16
A00,A01THPT
86Kỹ thuật Vật liệuMS1y
23.16
A00,A01,D07THPT
87Kỹ thuật Cơ khíME2y
23.5
A00,A01THPT
88Kỹ thuật Môi trườngEV1y
23.03
A00,B00,B07THPT
89Kỹ thuật ĐiệnEE1y
23.05
A00,A01THPT
90Kỹ thuật Hóa HọcCH1y
23.03
A00,B00,B07THPT
91Nghiệp vụ An ninh (Địa bàn 8 – Nữ)7860100|13A00|8
23.1
A00,A01,D07THPT
92Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)TROY-BAy
23.4
A00,A01,D01THPT
93Quản lý tài nguyên và môi trườngEV2x
14
K01DGTD
94Quản lý công nghiệpEM2y
23.3
A00,A01,D01THPT
95Quản lý tài nguyên và môi trườngEV2y
23.03
A00,B00,B07THPT
96Quản trị kinh doanhEM3x
15.1
K01DGTD
97Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)TROY-BAx
14
K01DGTD
98Quản lý công nghiệpEM2x
17.67
K01DGTD
99Quản lý công nghiệpET2x
14.5
K01DGTD
100Quản trị kinh doanhEM3y
25.35
A00,A01,D01THPT
101Tài chính – Ngân hàngEM5x
14.28
K01DGTD
102Tài chính – Ngân hàngEM5y
25.2
A00,A01,D01THPT
103Tiếng anh KHKT và Công nghệFL1y
23.06
D01THPT
104Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tếFL2y
23.06
D01THPT
105Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)EE-Epy
23.99
A00,A01THPT
106Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)EE-Epx
14
K01DGTD
107Toán – TinMI1y
26.45
A00,A01THPT
108Toán – TinMI1x
14.43
K01DGTD
109Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)ET-E16x
17.73
K01DGTD
110Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)ET-E16y
24.71
A00,A01THPT
111Vật lý y khoaPH3y
23.29
A00,A01,A02THPT
112Vật lý kỹ thuậtPH1y
23.29
A00,A01THPT
113Vật lý y khoaPH3x
14
K01DGTD
114Vật lý kỹ thuậtPH1x
14.5
K01DGTD

Học phí đại học Bách Khoa Hà Nội 2022

Học phí và điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2022 là 2 thông tin quan trọng mà các thí sinh phải luôn theo dõi theo từng năm. Vì thê, chúng tôi sẽ luôn cập nhật các thông tin mới nhất của trường cho các bạn để chuẩn bị đầy đủ và tốt nhất cho mình trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường.

Tham khảo học phí đại học Bách Khoa Hà Nội 2022

Sau đây là bảng học phí trường ĐH Bách Khoa Hà Nội chi tiết từng ngành năm 2022:

STTChương trìnhMc hc phí (VNĐ/năm)
1Chương trình Đào tạo chuẩn22.000.000 – 28.000.000
2Chương trình ELiTECH40.000.000 – 45.000.000
3Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x)50.000.000 – 60.000.000
4Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x)50.000.000 – 60.000.000
5Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế45.0000.000 – 50.000.000
6Chương trình Đào tạo quốc tế55.0000.000 – 65.000.000
7Chương trình TROY (học 3 kỳ/năm)80.000.000

Tổng kết điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2022

Qua bài viết trên, chúng tôi đã chia sẽ đầy đủ thông tin về học phí và bảng điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2022. Hi vọng bài viết sẽ giúp các bạn có cho mình được sự tính toán kỹ lưỡng nhất trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường phù hợp. Nếu còn điều gì thắc mắc, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp.

>> xem thêm điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội các năm

Điểm chuẩn đại học bách khoa hà nội 2021

Điểm chuẩn đại học bách khoa hà nội 2020

Chat Ngay Zalo
0777.094.013