Điểm Chuẩn Đại Học An Giang 2021 Chính Xác Nhất

Điểm chuẩn đại học An Giang 2021 là thông tin quan trọng mà chúng tôi muốn chia sẻ với các thí sinh trong việc ứng tuyển. Các thí sinh phai luôn cập nhật và theo dõi bảng điểm chuẩn theo từng năm để có cho mình sự chuẩn bị tốt nhất. Sau đây là bài viết chi tiết về bảng điểm chuẩn đại học An Giang.

Giới thiệu sơ lược về đại học An Giang

Điểm Chuẩn Đại Học An Giang 2021 Chính Xác Nhất
Điểm chuẩn đại học An Giang
  • Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
  • Website: https://www.agu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/AGUDHAG/
  • Mã tuyển sinh: QSA
  • Email tuyển sinh: webmaster@agu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0296.625.6565 

Đại học An Giang là một trong những trường đại học nổi tiếng ở miền Tây Nam Bộ của Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 2006 và hiện tại có hai cơ sở chính tại thành phố Long Xuyên và huyện An Phú của tỉnh An Giang. Trường có nhiều ngành học đa dạng như Kinh tế, Công nghệ thực phẩm, Khoa học xã hội và Nhân văn, Trường đang trong giai đoạn không ngừng phát triên để trở thành trường đại học hàng đầu tại miền Tây Nam Bộ.

Ngoài ra, trường có cơ sở vật chất hiện đại và các chương trình đào tạo quốc tế, tạo điều kiện thuận lợi cho các sinh viên học tập tại trường có cơ hội học tập và làm việc tốt khi ra trường.

Điểm chuẩn đại học An Giang 2021

Điểm chuẩn đại học An Giang 2021 đã được công bố chính thức với mức điểm chuẩn dao động từ 16 đến 23,5 điểm. 

Bảng điểm chuẩn đại học An Giang 2021 cụ thể như sau:

Tên ngànhT hp mônĐim chun TN THPTĐim chun HB
Qun lý tài nguyên và môi trườngA00B00A01A181620
Công ngh k thut môi trườngA00B00A01A181621
Công ngh k thut hoá hcA00B00A01A181623
Công ngh thc phmA00B00A01A181618
Nuôi trng thu snA00B00A01A181618
K thut phn mmA00A01D01C011618
Phát trin nông thônA00B00A01A181618
Giáo dc Tiu hcA00A01D01C0020
Giáo dc Chính trD01C00D66C131918
Tài chính – Ngân hàngA00A01D01C1520.518
Bo v thc vtA00B00A01A181620
Khoa hc cây trngA00B00A01A181618
Công ngh sinh hcA00B00A01A181618
Công ngh thông tinA00A01D01C011919
Qun tr kinh doanhA00A01D01C152322,5
Sư phm Tiếng AnhA01D01D14D0922.518
Sư phm Lch sC00D14C19D092018
Sư phm Toán hcA00A01D01C012218
Sư phm Địa lýC00C04A09D102018
Giáo dc Mm nonM02,M02M02M021918
Sư phm Ng vănD01C00D14D152218
Kinh tếA00A01D01C151718
Sư phm Hóa hcA00B00D07C021918
Sư phm Vt lýA00A01C01C051918
Vit Nam hcA01D01C00C0416.518
Ngôn ng AnhA01D01D14D0917.518
Triết hcA01D01C00C011618
Chăn nuôiA00B00A01A181618
Kế toánA00A01D01C1521.518
Văn hcD01C00D14D151618
MarketingA00A01D01C152322,5
LutA01D01C00C0123.520

Học phí đại học An Giang 2021

Học phí và điểm chuẩn là 2 thông tin quan trọng mà các thí sinh phải nắm rõ qua từng năm. Để giúp các thí sinh có sự tính toán kỹ lưỡng trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường, chúng tôi sẽ luôn cập nhật những thông tin đầy đu và chính xác nhất,

Tham khảo học phí đại học An Giang 2021

Học phí năm 2021 – 2022, Trường Đại học An Giang đã đề ra những quy định cụ thể về mức học phí đối với từng nhóm ngành:

  • Đối với ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Các ngành khác sẽ có lộ trình học phí trong 3 năm tiếp theo như sau:
Nhóm ngànhHọc phí ( VNĐ/ năm)
Hệ đào tạo đại học
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản10.780.000 đồng/năm
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch12.870.000 đồng/năm
Hệ đào tạo cao đẳng
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản7.700.000
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch9.350.000

Tổng kết điểm chuẩn đại học An Giang 2021

Qua bài viết trên, chúng tôi đã chia sẻ đầy đủ về bảng điểm chuẩn đại học An Giang 2021 và mức học phí theo từng ngành. Hi vọng bài viết trên sẽ giúp các bạn có được cho mình hành trang tốt nhất khi muốn ứng tuyển vào trường. Còn điều gì thắc mắc, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp,

 xem thêm điểm chuẩn đại học An Giang các năm

Điểm chuẩn đại học An Giang 2022

Điểm chuẩn đại học An Giang 2020

Chat Ngay Zalo
0777.094.013