Điểm chuẩn đại học An Giang 2020 là thông tin quan trọng mà chúng tôi muốn chia sẻ với các thí sinh trong việc ứng tuyển. Các thí sinh phai luôn cập nhật và theo dõi bảng điểm chuẩn theo từng năm để có cho mình sự chuẩn bị tốt nhất. Sau đây là bài viết chi tiết về bảng điểm chuẩn đại học An Giang.
Giới thiệu sơ lược về đại học An Giang
- Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- Website: https://www.agu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/AGUDHAG/
- Mã tuyển sinh: QSA
- Email tuyển sinh: webmaster@agu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0296.625.6565
Đại học An Giang là một trong những trường đại học nổi tiếng ở miền Tây Nam Bộ của Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 2006 và hiện tại có hai cơ sở chính tại thành phố Long Xuyên và huyện An Phú của tỉnh An Giang. Trường có nhiều ngành học đa dạng như Kinh tế, Công nghệ thực phẩm, Khoa học xã hội và Nhân văn, Trường đang trong giai đoạn không ngừng phát triên để trở thành trường đại học hàng đầu tại miền Tây Nam Bộ.
Ngoài ra, trường có cơ sở vật chất hiện đại và các chương trình đào tạo quốc tế, tạo điều kiện thuận lợi cho các sinh viên học tập tại trường có cơ hội học tập và làm việc tốt khi ra trường.
Điểm chuẩn đại học An Giang 2020
Điểm chuẩn đại học An Giang 2020 đã được công bố chính thức với mức điểm chuẩn dao động từ 15 đến 20 điểm.
Bảng điểm chuẩn đại học An Giang 2020 cụ thể như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, A01, A18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, A01, A18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, A01, A18 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, A01, A18 | 16 |
Nuôi trồng thuỷ sản | A00, B00, A01, A18 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, C01 | 15 |
Phát triển nông thôn | A00, B00, A01, A18 | 15 |
Giáo dục Tiểu học | A00, A01, D01, C00 | 18.5 |
Giáo dục Chính trị | D01, C00, D66, C13 | 18.5 |
Sinh học ứng dụng | A00, B00, A01, A18 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, C15 | 17 |
Bảo vệ thực vật | A00, B00, A01, A18 | 16 |
Khoa học cây trồng | A00, B00, A01, A18 | 15 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, A01, A18 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, C01 | 18.5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C15 | 20 |
Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D14, D09 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14, C19, D09 | 18.5 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D01, C01 | 18.5 |
Giáo dục Mầm non | M02, M03, M05, M06 | 16.5 |
Sư phạm Địa lý | C00, C04, A09, D10 | 18.5 |
Giáo dục Mầm non | M02, M03, M05, M06 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | D01, C00, D14, D15 | 18.5 |
Kinh tế | A00, A01, D01, C15 | 17 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, C02 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | B00, B03, D08, B04 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, C01, C05 | 18.5 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, C01 | 18.5 |
Việt Nam học | A01, D01, C00, C04 | 17.5 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D09 | 16 |
Triết học | A01, D01, C00, C01 | 15 |
Chăn nuôi | A00, B00, A01, A18 | 15 |
Hoá học | A00, B00, D07, C02 | 15 |
Kế toán | A00, A01, D01, C15 | 18.5 |
Văn học | D01, C00, D14, D15 | 15 |
Marketing | A00, A01, D01, C15 | 18 |
Luật | A01, D01, C00, C01 | 18 |
Học phí đại học An Giang 2020
Học phí và điểm chuẩn là 2 thông tin quan trọng mà các thí sinh phải nắm rõ qua từng năm. Để giúp các thí sinh có sự tính toán kỹ lưỡng trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường, chúng tôi sẽ luôn cập nhật những thông tin đầy đu và chính xác nhất,
Tham khảo học phí đại học An Giang 2020
Đối với năm 2020 – 2021, Trường đã đưa ra đề án về đơn giá học phí đối với từng ngành nghê như sau:
- Đối với ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các ngành khác sẽ có lộ trình học phí trong 3 năm tiếp theo như sau:
Nhóm ngành | Học phí ( VNĐ/ năm) |
Hệ đào tạo đại học | |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 9.800.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 11.700.000 |
Hệ đào tạo cao đẳng | |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 7.000.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 8.500.000 |
Tổng kết điểm chuẩn đại học An Giang 2020
Qua bài viết trên, chúng tôi đã chia sẻ đầy đủ về bảng điểm chuẩn đại học An Giang 2020 và mức học phí theo từng ngành. Hi vọng bài viết trên sẽ giúp các bạn có được cho mình hành trang tốt nhất khi muốn ứng tuyển vào trường. Còn điều gì thắc mắc, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp,
>> xem thêm điểm chuẩn đại học An Giang các năm