Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học An Giang 2022 Chuẩn Xác

Điểm chuẩn đại học An Giang 2022 là thông tin quan trọng mà chúng tôi muốn chia sẻ với các thí sinh trong việc ứng tuyển. Các thí sinh phai luôn cập nhật và theo dõi bảng điểm chuẩn theo từng năm để có cho mình sự chuẩn bị tốt nhất. Sau đây là bài viết chi tiết về bảng điểm chuẩn đại học An Giang.

Giới thiệu sơ lược về đại học An Giang

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học An Giang 2022 Chuẩn Xác
Điểm chuẩn đại học An Giang
  • Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
  • Website: https://www.agu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/AGUDHAG/
  • Mã tuyển sinh: QSA
  • Email tuyển sinh: webmaster@agu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0296.625.6565

Đại học An Giang là một trong những trường đại học nổi tiếng ở miền Tây Nam Bộ của Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 2006 và hiện tại có hai cơ sở chính tại thành phố Long Xuyên và huyện An Phú của tỉnh An Giang. Trường có nhiều ngành học đa dạng như Kinh tế, Công nghệ thực phẩm, Khoa học xã hội và Nhân văn, Trường đang trong giai đoạn không ngừng phát triên để trở thành trường đại học hàng đầu tại miền Tây Nam Bộ.

Ngoài ra, trường có cơ sở vật chất hiện đại và các chương trình đào tạo quốc tế, tạo điều kiện thuận lợi cho các sinh viên học tập tại trường có cơ hội học tập và làm việc tốt khi ra trường.

Điểm chuẩn đại học An Giang 2022

Điểm chuẩn đại học An Giang 2022 đã được công bố chính thức với mức điểm chuẩn dao động từ 16 đến 26,51 điểm. Theo đó, ngành sư phạm lịch sử có mức điểm trúng tuyển cao nhất là 26,51 điểm, các nhóm ngành về công nghệ kỹ thuật, tài nguyen môi trường, trồng trọt chăn nuôi có mức điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm.

Bảng điểm chuẩn đại học An Giang 2022 cụ thể như sau:

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhT hp mônĐim chunGhi chú
1Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, A01, A1816TN THPT
2Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, B00, A01, A1817.8TN THPT
3Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, B00, A01, A1816TN THPT
4Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, A01, A1816TN THPT
5Nuôi trồng thuỷ sản7620301A00, B00, A01, A1816TN THPT
6Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, C0121.3TN THPT
7Phát triển nông thôn7620116A00, B00, A01, A1817.9TN THPT
8Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, D01, C0024.5TN THPT
9Giáo dục Chính trị7140205D01, C00, D66, C1324.5TN THPT
10Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C1522.6TN THPT
11Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, A01, A1819.7TN THPT
12Khoa học cây trồng7620110A00, B00, A01, A1816TN THPT
13Công nghệ sinh học7420201A00, B00, A01, A1818.8TN THPT
14Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C0122.3TN THPT
15Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C1523TN THPT
16Sư phạm Lịch sử7140218C00, D14, C19, D0926.5TN THPT
17Sư phạm Toán học7140209A00, A01, D01, C0127TN THPT
18Sư phạm Địa lý7140219C00, C04, A09, D1025.7TN THPT
19Giáo dục Mầm non7140201M02, M03, M05, M0619TN THPT
20Sư phạm Ngữ văn7140217D01, C00, D14, D1525.3TN THPT
21Kinh tế7310106A00, A01, D01, C1522.4KINH TẾ QUỐC TẾ TN THPT
22Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D07, C0224.7TN THPT
23Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, C01, C0524.2TN THPT
24Việt Nam học7310630A01, D01, C00, C0423.6TN THPT
25Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D0921.9TN THPT
26Triết học7229001A01, D01, C00, C0117.2TN THPT
27Chăn nuôi7620105A00, B00, A01, A1816TN THPT
28Kế toán7340301A00, A01, D01, C1523.8TN THPT
29Văn học7229030D01, C00, D14, D1520.5TN THPT
30Marketing7340115A00, A01, D01, C1524TN THPT
31Luật7380101A01, D01, C00, C0124.65TN THPT
32Sư phạm Tiếng Anh7140231A01, D01, D14, D09, XDHB25TN THPT

Học phí đại học An Giang 2022

Học phí và điểm chuẩn là 2 thông tin quan trọng mà các thí sinh phải nắm rõ qua từng năm. Để giúp các thí sinh có sự tính toán kỹ lưỡng trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường, chúng tôi sẽ luôn cập nhật những thông tin đầy đu và chính xác nhất,

Tham khảo học phí đại học An Giang 2022

Khi ngànhMc thu d kiến
Khóa cũ (TS trước NH 2022-2023)Khóa mi (TS t NH 2023-2024)
Mc thu 60%Mc thu 40%
Năm hcTín chNăm hcTín chNăm hcTín ch
1KN I14,100,3616,920,4419,740,51
2KN II13,500,3516,200,4218,900,49
3KN III14,100,3616,920,4419,740,51
4KN IV15,200,3918,240,4721,280,55
5KN V16,400,4219,680,5122,960,59
6KN VI20,900,5425,080,6529,260,76
7KN VII15,000,3918,000,4621,000,54

Tổng kết điểm chuẩn đại học An Giang 2022

Qua bài viết trên, chúng tôi đã chia sẻ đầy đủ về bảng điểm chuẩn đại học An Giang 2022 và mức học phí theo từng ngành. Hi vọng bài viết trên sẽ giúp các bạn có được cho mình hành trang tốt nhất khi muốn ứng tuyển vào trường. Còn điều gì thắc mắc, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp,

> Xem thêm điểm chuẩn đại học An Giang các năm

Điểm chuẩn đại học An Giang 2021

Điểm chuẩn đại học An Giang 2020

Chat Ngay Zalo
0777.094.013