Điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2021 là thông tin quan trọng mà chúng tôi muốn gửi đến các bạn thí sinh. Nhằm hỗ trợ các bạn có cho mình sự tính toán kỹ lưỡng nhất trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường cho phù hợp. Sau đây là bài viết về bảng điểm chuẩn chi tiết của trường mà chúng tôi vừa cập nhật.
Giới thiệu sơ lược về trường Đại Học Mở TPHCM
- Địa chỉ: 35 – 37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM.
- Điện thoại: 028-38364748.
- Fax: 028-39207639 hoặc 028-39207640.
- E-mail: ou@ou.edu.vn.
Trường Đại học Mở TPHCM là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam được thành lập 1990 và trở thành trường đại học công lập vào năm 2006. Trường cung cấp các khóa học đa dạng từ đại học đến sau đại học, trong nhiều lĩnh vực như Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ học, Luật pháp và Giáo dục.
Với cam kết đào tạo nhân tài và trở thành trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, trường đã không ngừng phát triển về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên có chuyên môn và các ngoại giao quốc tế.
Điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2021
Điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2021 đã được công bố chính thức với mức điểm chuẩn dao động từ 16 đến 26,5 điểm. Theo đó, ngành Khoa học máy tính đứng top với mức điểm chuẩn là 26,5 điểm. Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn dao động từ 16 đến 26,25 điểm.
Sau đây là bảng điểm chuẩn các ngành đào tạo cụ thể :
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Luật kinh tế | Luật | 7380107C | A01, D01, D07, D14, XDHB | 23.60 | CLC |
Học bạ | ||||||
2 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, A02, XDHB | 16.00 | Học bạ |
3 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 16.00 | Học bạ |
4 | Đông Nam Á học | Đông Nam Á học | 7310620 | A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 | 20.00 | Học bạ |
5 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209C | D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 | 23.20 | CLC |
Học bạ | ||||||
6 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 16.00 | Học bạ |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng chất lượng cao | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng chất lượng cao | 7510102C | A00, A01, D01, D07, XDHB | 16.00 | CLC |
Học bạ | ||||||
8 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | 7340201C | A01, D01, D96, D07, XDHB | 23,60 | CLC |
Học bạ | ||||||
9 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201C | B00, A01, D07, D08, XDHB | 16.00 | CLC |
Học bạ | ||||||
10 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, D01, D96, D07, XDHB | 23.30 | CLC |
Học bạ | ||||||
11 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201C | A01, D01, D14, D78, XDHB | 24.90 | CLC |
Học bạ | ||||||
12 | Kế toán | Kế toán | 7340301C | A01, D01, D96, D07, XDHB | 23.30 | CLC |
Học bạ | ||||||
13 | Công tác xã hội | Công tác xã hội | 7760101 | A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 | 20.00 | Học bạ |
14 | Xã hội học | Xã hội học | 7310301 | A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 | 22.00 | Học bạ |
15 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 7480101C | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | CLC |
Học bạ | ||||||
16 | Kinh tế | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23.40 | CLC |
Học bạ | ||||||
17 | Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 26.25 | Học bạ |
18 | Quản lý công | 7340403 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 16.00 | Học bạ |
Cách đăng ký tuyển sinh đại học Kiến Trúc TPHCM sau khi trúng tuyển
Nộp hồ sơ trực tiếp tại: Phòng đào tạo và công tác sinh viên của đại học Kiến Trúc TPHCM địa chỉ: 196 pastuer phường 6 quận 3 TPHCM
Nộp qua bưu điện chuyển phát nhanh theo địa chỉ trên
Hồ sơ bao gồm:
- 1 bản phiếu đăng ký theo mẫu của trường
- 1 bản photo của biên lai chuyển khoản lệ phí dự thi ( nếu thí sinh nộp hồ sơ qua chuyển phát nhanh )
- 3 tấm hình 4×6 ( ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau hình)
- 3 phong bì dán tem , ghi chính xác đại chỉ người nhận
Học phí đại học mở tphcm 2021
Học phí và điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2021 là 2 yếu tố quan trọng mà các thí sinh phải luôn cập nhật và theo dõi theo từng năm. Do đó, chúng tôi sẽ luôn cập nhật những thông tin trên một cách đầy đủ và chính xác nhất, để các thí sinh có thể lựa chọn cho mình một ngôi trường phù hợp.
Tham khảo học phí đại học mở TPHCM 2021
Dự kiến Học phí Đại học Mở TPHCM năm học 2021-2022 như sau: Đại học chương trình đại trà: 18.5 – 23.0 triệu đồng/năm học. Chương trình đào tạo chất lượng cao: 36.0 – 37.5 triệu đồng/năm học.
Tổng kết điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2021
Qua bài viết trên, chúng tôi đã chia sẻ đầy đủ và chi tiết về mức học phí và bảng điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2021. Theo đó, điểm chuẩn của trường năm nay tăng nhẹ so với năm ngoái.
Với mặt bằng chung ở hiện tại, điểm chuẩn đại học Mở có số điểm khá thấp, nhưng về cơ sở vật chất trường vẫn luôn được đánh giá cao. Hi vọng bài viết trên sẽ giúp các thí sinh có sự chuẩn bị và tính toán kỹ lưỡng nhất trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường. Còn điều gì thắc mắc hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp.