Điểm Chuẩn Đại Học Mở TPHCM 2020 Chính Xác

Điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2020 là thông tin quan trọng mà chúng tôi muốn gửi đến các bạn thí sinh. Nhằm hỗ trợ các bạn có cho mình sự tính toán kỹ lưỡng nhất trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường cho phù hợp. Sau đây là bài viết về bảng điểm chuẩn chi tiết của trường mà chúng tôi vừa cập nhật.

Giới thiệu sơ lược về trường Đại Học Mở TPHCM

Điểm Chuẩn Đại Học Mở TPHCM 2020 Chính Xác
Điểm Chuẩn Đại Học Mở
  • Địa chỉ: 35 – 37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM.
  • Điện thoại: 028-38364748.
  • Fax: 028-39207639 hoặc 028-39207640.
  • E-mail: ou@ou.edu.vn.

Trường Đại học Mở TPHCM là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam được thành lập 1990 và trở thành trường đại học công lập vào năm 2006. Trường cung cấp các khóa học đa dạng từ đại học đến sau đại học, trong nhiều lĩnh vực như Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ học, Luật pháp và Giáo dục.

Với cam kết đào tạo nhân tài và trở thành trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, trường đã không ngừng phát triển về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên có chuyên môn và các ngoại giao quốc tế.

Điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2020

Điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2020 đã được công bố chính thức với mức điểm chuẩn dao động từ 16 đến 25,35 điểm. Theo đó, ngành Marketing đứng top với mức điểm chuẩn là 25,35 điểm. 6 ngành học lấy 16 điểm gồm: Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học Chất lượng cao; CNKT Công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Công tác xã hội; Quản lý xây dựng

Sau đây là bảng điểm chuẩn các ngành đào tạo cụ thể :

STTMã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D7824.75
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD224.25
37220209Ngôn ngữ NhậtD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD223.75
47220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2
57310301Xã hội họcA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD219.5
67310620Đông Nam á họcA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD221.75
77760101Công tác xã hộiA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD216
87310101Kinh tếA00, A01, D01, D0724.1
97340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0724.7
107340115MarketingA00, A01, D01, D0725.35
117340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D0725.05
127340301Kế toánA00, A01, D01, D0724
137340302Kế toánA00, A01, D01, D0724
147340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D0723.2
157480101Khoa học máy tínhA00, A01, D01, D0723
167480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0724.5
177510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0724.35
187510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2)A00, A01, D01, D0716
197580302Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D0716
207340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D01, C0325.05
217810101Du lịchA00, A01, D01, C0322
227420201Công nghệ sinh họcA00, D07, A02, B0016
237380101LuậtA00, A01, C00, D01, D03, D05, D0622.8Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.3 điểm)
247380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D01, D03, D05, D0623.55Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)
257540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D07
267380107CLuật kinh tếD07, A01, D14, D0119.2Chương trình chất lượng cao
277220201CNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D7823.25Chương trình chất lượng cao
287220204CNgôn ngữ Trung QuốcD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2Chương trình chất lượng cao
297220209CNgôn ngữ NhậtD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2Chương trình chất lượng cao
307480101CKhoa học máy tínhA00, A01, D01, D07
317510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D0716Chương trình chất lượng cao
327340101CQuản trị kinh doanhD07, A01, D01, D9621.65Chương trình chất lượng cao
337340201CTài chính ngân hàngD07, A01, D01, D9618.5Chương trình chất lượng cao
347340301CKế toánD07, A01, D01, D9616.5Chương trình chất lượng cao
357420201CCông nghệ sinh họcD08, D07, A01, B0016Chương trình chất lượng cao

Học phí đại học mở tphcm 2019

Học phí và điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2019 là 2 yếu tố quan trọng mà các thí sinh phải luôn cập nhật và theo dõi theo từng năm. Do đó, chúng tôi sẽ luôn cập nhật những thông tin trên một cách đầy đủ và chính xác nhất, để các thí sinh có thể lựa chọn cho mình một ngôi trường phù hợp.

Tham khảo học phí đại học mở TPHCM 2020

  • Học phí đại học mở TPHCM 2020 như sau: 

Học phí đối với 2 chương trình đào tạo:

  • Đại trà: từ 18.500.000 – 23.000.000 đồng/năm học
  • Chất lượng cao: từ 36.000.000 – 37.500.000 đồng/năm học

Học phí theo các ngành học đào tạo đại trà:

  • Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, nhóm ngành Xây dựng, nhóm ngành CNTT: 23.000.000 VND
  • Ngành kế toán, Tài chính – ngân hàng, QTKD, Marketing, Kinh doanh Quốc tế,…: 20.500.000 VND
  • Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á: 18.500.000 VND
  • Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, tiếng Trung Quốc, tiếng Anh, tiếng Hàn Quốc : 20.500.000 VND

Học phí theo các ngành học đào tạo chất lượng cao:

  • Ngành Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 37.500.000 VND

Các ngành còn lại: 36.000.000 VND

Tổng kết điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2020

Qua bài viết trên, chúng tôi đã chia sẻ đầy đủ và chi tiết về mức học phí và bảng điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2020. Theo đó, điểm chuẩn của trường năm nay tăng nhẹ so với năm ngoái.

Với mặt bằng chung ở hiện tại, điểm chuẩn đại học Mở có số điểm khá thấp, nhưng về cơ sở vật chất trường vẫn luôn được đánh giá cao. Hi vọng bài viết trên sẽ giúp các thí sinh có sự chuẩn bị và tính toán kỹ lưỡng nhất trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường. Còn điều gì thắc mắc hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp.

Chat Ngay Zalo
0777.094.013