Điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2019 là thông tin quan trọng mà chúng tôi muốn gửi đến các bạn thí sinh. Nhằm hỗ trợ các bạn có cho mình sự tính toán kỹ lưỡng nhất trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường cho phù hợp. Sau đây là bài viết về bảng điểm chuẩn chi tiết của trường mà chúng tôi vừa cập nhật.
Giới thiệu sơ lược về trường Đại Học Mở TPHCM
- Địa chỉ: 35 – 37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM.
- Điện thoại: 028-38364748.
- Fax: 028-39207639 hoặc 028-39207640.
- E-mail: ou@ou.edu.vn.
Trường Đại học Mở TPHCM là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam được thành lập 1990 và trở thành trường đại học công lập vào năm 2006. Trường cung cấp các khóa học đa dạng từ đại học đến sau đại học, trong nhiều lĩnh vực như Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ học, Luật pháp và Giáo dục.
Với cam kết đào tạo nhân tài và trở thành trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, trường đã không ngừng phát triển về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên có chuyên môn và các ngoại giao quốc tế.
Điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2019
Điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2019 đã được công bố chính thức với mức điểm chuẩn dao động từ 15 đến 22,85 điểm. Theo đó, ngành ngôn ngữ Anh đứng top với mức điểm chuẩn là 22,85 điểm. Ngành công nghệ sinh học là ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm.
Sau đây là bảng điểm chuẩn các ngành đào tạo cụ thể :
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn Hệ số 30 (1) | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.85 | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao | 21.20 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.95 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 21.10 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | 20.65 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | 15.50 | |
7 | 7310620 | Đông Nam Á học | 18.20 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.85 | |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 18.30 | |
10 | 7340115 | Marketing | 21.85 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 22.75 | |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 20.60 | |
13 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao | 15.50 | |
14 | 7340301 | Kế toán | 20.80 | |
15 | 7340301C | Kế toán Chất lượng cao | 15.80 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | 20.00 | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 21.65 | |
18 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 18.90 | |
19 | 7380101 | Luật | 19.65 | Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (21.15 điểm) |
20 | 7380107 | Luật kinh tế | 20.55 | Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (22.05 điểm) |
21 | 7380107C | Luật kinh tế Chất lượng cao | 16.00 | |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15.00 | |
23 | 7420201C | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | 15.00 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | 19.20 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.85 | |
26 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.50 | |
27 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao | 15.30 | |
28 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 15.50 | |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | 15.50 |
Học phí đại học mở tphcm 2019
Học phí và điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2019 là 2 yếu tố quan trọng mà các thí sinh phải luôn cập nhật và theo dõi theo từng năm. Do đó, chúng tôi sẽ luôn cập nhật những thông tin trên một cách đầy đủ và chính xác nhất, để các thí sinh có thể lựa chọn cho mình một ngôi trường phù hợp.
Tham khảo học phí đại học mở TPHCM 2019
- Học phí đại học mở TPHCM 2019 như sau:
Tổng kết điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2019
Qua bài viết trên, chúng tôi đã chia sẻ đầy đủ và chi tiết về mức học phí và bảng điểm chuẩn đại học mở TPHCM 2019. Theo đó, điểm chuẩn của trường năm nay tăng nhẹ so với năm ngoái.
Với mặt bằng chung ở hiện tại, điểm chuẩn đại học Mở có số điểm khá thấp, nhưng về cơ sở vật chất trường vẫn luôn được đánh giá cao. Hi vọng bài viết trên sẽ giúp các thí sinh có sự chuẩn bị và tính toán kỹ lưỡng nhất trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường. Còn điều gì thắc mắc hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp.