Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 2022

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN 2022

Theo thông tin được công bố chính thức, đIểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn không có sự thay đổi đáng kể so với năm ngoái với mức điểm dao động từ 15 – 21.5 điểm.

Xin mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết về điểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn 2022:

Giới thiệu sơ bộ về trường đại học Công Nghệ Sài Gòn

Mã trường: DSG

Năm thành lập :24/09/1997

Thành tựu: Công nghệ Thực phẩm đã được công nhận đạt chuẩn Đánh giá chất lượng theo tiêu chuẩn của Tổ chức AUN-QA. Ngành Quản trị kinh doanh đã được công nhận đạt chuẩn Kiểm định chất lượng chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT;

Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4 quận 8, tp hcm

website : https://www.stu.edu.vn/

Email: @stu.edu.vn

Sdt: 0283850552

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 2022
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 2022

ĐIểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn 2022

Đại học Công nghệ Sài Gòn là một trong các trường đại học nổi tiếng cũng như có chất lượng giáo dục tốt tại Việt Nam. Điểm chuẩn của trường đại học này trong năm 2022 được công bố trên trang web chính thức của trường vào ngày 15/09/2022, với nhiều ngành học khác nhau.

Bảng dưới đây là tổng hợp tất cả các thông tin về điểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn 2022

Phương thức thi tuyển THPT quốc gia:

Điểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn 2022

Ngành, chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyển PT3Tổ hợp xét tuyển PT4xét theo KQ thi THPT 
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử

– Công nghệ Cơ Điện tử

– Công nghệ Robot và trí tuệ nhân tạo

7510203Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Văn – Hóa – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Toán – KHTN – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

15
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

– Điều khiển và tự động hóa

– Điện Công nghiệp và cung cấp điện

7510301
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

– Điện tử viễn thông

– Mạng máy tính

7510302
Kỹ thuật Xây dựng7580201
Công nghệ Thông tin7480201Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Toán – Văn – Lý

Toán – Lý – Hóa

Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Toán – Văn – Lý

Toán – Lý – Hóa

21.5
Công nghệ Thực phẩm

– Công nghệ Thực phẩm

– Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540101Toán – Hóa – Ngoại ngữ

Toán – Sinh – Ngoại ngữ

Toán – Hóa – Sinh

Toán – Lý – Hóa

Toán – Hóa – Ngoại ngữ

Toán – Sinh – Ngoại ngữ

Toán – Hóa – Sinh

Toán – Lý – Hóa

15
Quản trị Kinh doanh

– Quản trị Kinh doanh tổng hợp

– Quản trị Tài chính

– Quản trị Marketing

7340101Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Văn – Sử – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Văn – KHXH – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

15
Thiết kế Công nghiệp

– Thiết kế Sản phẩm

– Thiết kế Thời trang

– Thiết kế Đồ họa

– Thiết kế Nội thất

7210402Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Văn – Lý – Ngoại ngữ

Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Văn – KHXH – Ngoại ngữ

Văn – KHTN – Ngoại ngữ

15
Ngành, chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyển PT3Tổ hợp xét tuyển PT4xét học bạ
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử

– Công nghệ Cơ Điện tử

– Công nghệ Robot và trí tuệ nhân tạo

7510203Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Văn – Hóa – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Toán – KHTN – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

18
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

– Điều khiển và tự động hóa

– Điện Công nghiệp và cung cấp điện

7510301
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

– Điện tử viễn thông

– Mạng máy tính

7510302
Kỹ thuật Xây dựng7580201
Công nghệ Thông tin7480201Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Toán – Văn – Lý

Toán – Lý – Hóa

Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Toán – Văn – Lý

Toán – Lý – Hóa

21
Công nghệ Thực phẩm

– Công nghệ Thực phẩm

– Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540101Toán – Hóa – Ngoại ngữ

Toán – Sinh – Ngoại ngữ

Toán – Hóa – Sinh

Toán – Lý – Hóa

Toán – Hóa – Ngoại ngữ

Toán – Sinh – Ngoại ngữ

Toán – Hóa – Sinh

Toán – Lý – Hóa

18
Quản trị Kinh doanh

– Quản trị Kinh doanh tổng hợp

– Quản trị Tài chính

– Quản trị Marketing

7340101Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Văn – Sử – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Văn – KHXH – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

18
Thiết kế Công nghiệp

– Thiết kế Sản phẩm

– Thiết kế Thời trang

– Thiết kế Đồ họa

– Thiết kế Nội thất

7210402Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Văn – Lý – Ngoại ngữ

Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Văn – KHXH – Ngoại ngữ

Văn – KHTN – Ngoại ngữ

18

Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển đại học Công Nghệ Sài Gòn 2022

Năm nay trường có 2 hình thức tuyển sinh:

Offline: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN – 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh.

hoặc

Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) về VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN

Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh.

Điện thoại: (028) 38505520 – 106 hoặc 107

 

Online: http://daotao2.stu.edu.vn/

Học Phí đại học Công Nghệ Sài Gòn 2022

Học phí năm nay của trường dao động từ  15.500.000 đồng/ kỳ đến 19.490.000 đồng/kỳ tùy ngành (1 năm 2 kỳ) tùy ngành. Đây là công bố chính thức.

Học phí đại học bách khoa tphcm 2020

 

Tổng kết điểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn 2022

Tổng kết, bài viết trên đã cung cấp tất cả các thông tin quan trọng nhất về điểm chuẩn năm 2022 của trường đại học công nghệ Sài Gòn tới bạn đọc

Hi vọng bài viết có thể giúp các bạn nắm bắt thông tin tốt hơn cũng như đưa ra quyết định phù hợp với khả năng của minh.

Chat Ngay Zalo
0777.094.013