Theo thông tin được công bố chính thức, đIểm chuẩn của trường đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021 không có sự thay đổi đáng kể so với năm ngoái với mức điểm chuẩn 15 điểm. Xin mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết về điểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021:
Giới thiệu sơ bộ về trường đại học Công Nghệ Sài Gòn
- Mã trường: DSG
- Năm thành lập :24/09/1997
- Thành tựu: Công nghệ Thực phẩm đã được công nhận đạt chuẩn Đánh giá chất lượng theo tiêu chuẩn của Tổ chức AUN-QA. Ngành Quản trị kinh doanh đã được công nhận đạt chuẩn Kiểm định chất lượng chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT;
- Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4 quận 8, tp hcm
- website : https://www.stu.edu.vn/
- Email: @stu.edu.vn
- Sdt: 0283850552
ĐIểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021
Đại diện trường đại học công nghệ Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn cho năm 2021 vào đầu tháng 9 năm nay.. Nhìn chung, điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành đào tạo không đổi so với năm trước đó.
Cụ thể điểm chuẩn của các hình thức xét tuyển của trường được thể hiện qua bảng sau đây:
Điểm chuẩn đại học Công nghệ sài gòn 2021
STT | Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi Chú |
1 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 15 | |
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 15 | |
3 | 7510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 | 16 | |
5 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 | 15 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 15 | |
8 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; D72; D73; D74; D75; D76; D77 | 15 |
STT | Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi Chú |
1 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 |
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 |
3 | 7510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 |
4 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 |
5 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 |
6 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 |
7 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 |
8 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 |
STT | Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi Chú |
1 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 550 | |
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 550 | |
3 | 7510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 550 | |
4 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 | 600 | |
5 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 | 600 | |
6 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 | 600 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 550 | |
8 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 | 550 |
Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021
Năm nay trường có 2 hình thức tuyển sinh như sau:
Offline: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN – 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh.
hoặc
Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) về VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
- Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: (028) 38505520 – 106 hoặc 107
Online: thí sinh truy cập vào trang web: http://daotao2.stu.edu.vn/ và thực hiện theo các bước hướng dẫn để hoàn tất quá trình nộp hồ sơ.
Học Phí đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021
Nhà trường đã công bố chinh1 thức mức học phí cho năm học 2021 như sau:
từ 14.092.000 đ/học kỳ đến 17.716.000 đ/học kỳ tùy ngành.
Trường thu học phí 1 năm 2 học kỳ. Lộ trình tăng hằng năm từ 5-10% theo đúng đề án về việc tăng học phí của Chính phủ.
Tổng kết điểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021
Nhìn chung hình thức tuyển sinh của trường năm nay không có sự thay đổi so với năm 2021, vì vậy điểm chuẩn của trường vẫn ở mức trung bình so với mặt bằng chung.
Hi vọng bài viết này đã cung cấp đầy đủ thông tin cho các bạn và chúc các bạn may mắn.