Học Phí Đại học Tôn Đức Thắng Và Điểm Chuẩn 2022

Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2022 là thông tin mà các thí sinh trên cả nước đều quan tâm đến. Chính vì thế, chúng tôi sẽ luôn cập nhật các thông tin mới nhất cho các bạn. Nhằm giúp các bạn có thể chuẩn bị cho mình tốt nhất cho kì thi ứng tuyển và việc lựa chọn trường sắp tới. Bài viết sau đây sẽ chia sẽ cụ thể bảng điểm chuẩn và các thông tin cần thiết nhất cho các bạn.

Giới thiệu sơ lược đại học Tôn Đức Thắng

Học Phí Đại học Tôn Đức Thắng Và Điểm Chuẩn 2022
Giới thiệu sơ lược đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU – Ton Duc Thang University)
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity
  • Mã tuyển sinh: DTT
  • Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (028).3775.5035; 1900202

Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1997 và được đặt tên theo danh tướng Tôn Đức Thắng – người từng giữ chức Chủ tịch nước Việt Nam từ năm 1969 đến năm 1980. Với sứ mệnh giáo dục nhân tài cho đất nước, TDTU luôn tập trung vào việc cung cấp các chương trình đào tạo chất lượng cao, chú trọng đến sự nghiên cứu và áp dụng khoa học kỹ thuật vào các lĩnh vực đa dạng, từ kinh tế đến khoa học kỹ thuật, từ y học đến ngôn ngữ học.

Ngoài ra, TDTU còn đầu tư vào cơ sở vật chất và hệ thống công nghệ hiện đại để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của sinh viên và giảng viên trong quá trình giảng dạy và nghiên cứu. Trường cũng có một môi trường học tập và nghiên cứu đa dạng, thân thiện, giúp sinh viên phát triển tối đa tiềm năng của mình.

Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng

Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng, vừa được hội đồng tuyển sinh công bố chính thức với mức điểm dao động từ 21 đến 30.

Dưới đây là bảng điểm chuẩn cụ thể của trường:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân hệ số 2, điều kiệnđiểm sàn (theo thang điểm 40)
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D11Anh29,00
27310630Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)A01; C00; C01; D01A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

26,00
37310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)A01; C00; C01; D01A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

26,00
47340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)A00; A01; D01A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00
57340115MarketingA00; A01; D01A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00
67340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)A00; A01; D01A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00
77340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00
87340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D07A00: Toán

A01, D01, D07: Anh

28,00
97340301Kế toánA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

28,00
107380101LuậtA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

28,00
117720201Dược họcA00; B00; D07Hóa30,00
127220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D11; D55D01, D11: Anh

D04, D55: Trung Quốc

27,00
137420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D08A00: Hóa

B00, D08: Sinh

24,50
147520301Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07Hóa24,50
157480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01Toán28,00
167480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01Toán28,00
177480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01Toán28,00
187520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01Toán25,00
197520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01Toán25,00
207520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01Toán26,00
217520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01Toán25,00
227580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01Toán25,00
237580101Kiến trúcV00; V01Vẽ HHMT

Vẽ HHMT ≥ 6,0

23,00
247210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; H02Vẽ HHMT

H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0

H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,00
257210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H02Vẽ HHMT

H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0

H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

24,00
267210404Thiết kế thời trangH00; H01; H02Vẽ HHMT

H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0

H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,00
277580108Thiết kế nội thấtV00; V01; H02Vẽ HHMT

H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0

V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

22,00
287340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)A00; A01; C01; D01A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

24,00
297810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)A01; D01; T00; T01A01, D01: Anh

T00, T01: NK TDTT

NK TDTT ≥ 6,0

24,00
307810302GolfA01; D01; T00; T01A01, D01: Anh

T00, T01: NK TDTT

NK TDTT ≥ 6,0

21,00
317310301Xã hội họcA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

24,00
327760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

21,00
337850201Bảo hộ lao độngA00; B00; D07; A01Toán21,00
347510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)A00; B00; D07; A01Toán21,00
357440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; A01Toán21,00
367460112Toán ứng dụngA00; A01Toán

Toán ≥ 5,0

23,00
377460201Thống kêA00; A01Toán

Toán ≥ 5,0

23,00
387580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; V00; V01A00, A01: Toán

V00, V01: Vẽ HHMT

Vẽ HHMT ≥ 5,0

22,00
397580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01Toán22,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

Học Phí Đại học Tôn Đức Thắng Và Điểm Chuẩn 2022
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1F7220201Ngôn ngữ Anh – Chất lượng caoD01; D11Anh26,00
2F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng caoA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

24,00
3F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng caoA00; A01; D01A00: Toán

A01, D01: Anh

28,00
4F7340115Marketing – Chất lượng caoA00; A01; D01A00: Toán

A01, D01: Anh

28,00
5F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng caoA00; A01; D01A00: Toán

A01, D01: Anh

28,00
6F7340120Kinh doanh quốc tế – Chất lượng caoA00; A01; D01A00: Toán

A01, D01: Anh

28,00
7F7340201Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng caoA00; A01; D01; D07A00: Toán

A01, D01, D07: Anh

25,00
8F7340301Kế toán – Chất lượng caoA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

25,00
9F7380101Luật – Chất lượng caoA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

24,00
10F7420201Công nghệ sinh học – Chất lượng caoA00; B00; D08A00: Hóa

B00, D08: Sinh

22,00
11F7480101Khoa học máy tính – Chất lượng caoA00; A01; D01Toán24,00
12F7480103Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng caoA00; A01; D01Toán24,00
13F7520201Kỹ thuật điện – Chất lượng caoA00; A01; C01Toán22,00
14F7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng caoA00; A01; C01Toán22,00
15F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng caoA00; A01; C01Toán23,00
16F7580201Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng caoA00; A01; C01Toán22,00
17F7210403Thiết kế đồ họa – Chất lượng caoH00; H01; H02Vẽ HHMT

H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0

H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,50

Điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Tôn Đức Thắng 2022

Học Phí Đại học Tôn Đức Thắng Và Điểm Chuẩn 2022
Điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Tôn Đức Thắng 2022

 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm đạt sơ tuyển PT1Điểm đạt sơ tuyển PT3 – ĐT 1
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
17220201Ngôn ngữ AnhToán, Văn, Anh*23736
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcToán, Văn, Anh*235.535
37310301Xã hội họcVăn*2, Anh, Sử31.531
47310630Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)Văn*2, Anh, Sử3433
57310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)Văn*2, Anh, Sử3433
67340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)Toán, Văn, Anh*23736
77340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)Toán, Văn, Anh*235.7535
87340115MarketingToán, Văn, Anh*237.537
97340120Kinh doanh quốc tếToán, Văn, Anh*237.537
107340201Tài chính – Ngân hàngToán*2, Văn, Anh3635.25
117340301Kế toánToán*2, Văn, Anh35.534.25
127340408Quan hệ lao độngToán*2, Văn, Anh2829
137380101LuậtVăn*2, Anh, Sử3635.5
Toán, Văn, Anh*23635.5
147420201Công nghệ sinh họcToán, Anh, Sinh*233.2532
157440301Khoa học môi trườngToán*2, Anh, Sinh2631
Toán*2, Anh, Hóa2631
167460112Toán ứng dụngToán*2, Anh, Lý2831
177460201Thống kêToán*2, Anh, Lý2831
187480101Khoa học máy tínhToán*2, Anh, Lý36.535
197480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuToán*2, Anh, Lý34.532.5
207480103Kỹ thuật phần mềmToán*2, Anh, Lý3735.5
217510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngToán*2, Anh, Sinh2629
Toán*2, Anh, Hóa2629
227520114Kỹ thuật cơ điện tửToán*2, Anh, Lý31.7531
237520201Kỹ thuật điệnToán*2, Anh, Lý2831
247520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngToán*2, Anh, Lý2831
257520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaToán*2, Anh, Lý32.531
267520301Kỹ thuật hóa họcToán, Anh, Hóa*23331
277580105Quy hoạch vùng và đô thịToán*2, Anh, Lý2729
287580201Kỹ thuật xây dựngToán*2, Anh, Lý2931
297580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngToán*2, Anh, Lý2729
307720201Dược họcToán, Anh, Hóa*235.534.75
317760101Công tác xã hộiVăn*2, Anh, Sử2729
327810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)Toán, Văn, Anh*231.529
337810302GolfToán, Văn, Anh*22729
347850201Bảo hộ lao độngToán*2, Anh, Sinh2729
Toán*2, Anh, Hóa2729
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1F7220201Ngôn ngữ AnhToán, Văn, Anh*233.531.5
2F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)Văn*2, Anh, Sử2731
3F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)Toán, Văn, Anh*235.533
4F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)Toán, Văn, Anh*23331
5F7340115MarketingToán, Văn, Anh*23635
6F7340120Kinh doanh quốc tếToán, Văn, Anh*236.536
7F7340201Tài chính – Ngân hàngToán*2, Văn, Anh3331
8F7340301Kế toánToán, Văn, Anh*23131
9F7380101LuậtVăn*2, Anh, Sử3131
Toán, Văn, Anh*23131
10F7420201Công nghệ sinh họcToán, Anh, Sinh*22729
11F7480101Khoa học máy tínhToán*2, Anh, Lý3231
12F7480103Kỹ thuật phần mềmToán*2, Anh, Lý3331
13F7520201Kỹ thuật điệnToán*2, Anh, Lý2729
14F7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngToán*2, Anh, Lý2729
15F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaToán*2, Anh, Lý2729
16F7580201Kỹ thuật xây dựngToán*2, Anh, Lý2729

Học phí đại học Tôn Đức Thắng

Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 với chương trình Đại trà, dự kiến mức học phí sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình dạy học bằng tiếng Anh đã được ReviewEdu.net đề cập theo lộ trình cùng với bảng biểu học phí của năm 2021.

Cách tính điểm chuẩn của trường

Học Phí Đại học Tôn Đức Thắng Và Điểm Chuẩn 2022
Cách tính điểm chuẩn của trường

Theo quy định của nhà trường, điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng có cách tính điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

– Điểm cộng ưu tiên theo quy định của bộ GD&ĐT thang điểm 30: Khu vực 1 (0.75 điểm); Khu vực 2NT (0.5 điểm); khu vực 2 (0.25 điểm); Đối tượng 01, 02, 03 (2.00 điểm); Đối tượng 05,06,07 (1.00 điểm). Không áp dụng đối với KV3.

– Điểm cộng ưu tiên theo quy định của bộ GD&ĐT thang điểm 40: Khu vực 1 (1.00 điểm); Khu vực 2NT (0.67 điểm); khu vực 2 (0.33 điểm); Đối tượng 01, 02, 03 (2.67 điểm); Đối tượng 05,06,07 (1.33 điểm). Không áp dụng đối với KV3.

Chat Ngay Zalo
0777.094.013