Bạn đã sẵn sàng khám phá khối D và những yếu tố quan trọng liên quan đến việc chọn lựa khối này trong kỳ thi đại học? Hãy cùng điểm qua các môn học, đặc điểm nổi bật cũng như những lưu ý quan trọng dành cho thí sinh quan tâm đến khối D.
Các trường đại học nào đào tạo khối D?
Khu vực miền Bắc
- Đại học Lâm nghiệp
- Đại học Kinh tế (Đại học Quốc Gia Hà Nội)
- Đại học Thương mại
- Đại học Kinh tế Quốc Dân
- Đại học Luật Hà Nội
- Đại học Sư phạm Hà Nội
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)
- Đại học Xây dựng
- Đại học Ngoại thương
- Đại học Văn hóa Hà Nội
- Đại học Hà Nội
- Đại học Giao thông vận tải
- Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Đại học Công nghiệp Hà Nội
Khu vực miền Nam
- Đại học Ngoại thương
- Đại học Kinh tế – Luật
- Đại học Kinh tế TP. HCM
- Đại học Tài chính Marketing
- Đại học Giao thông vận tải
- Đại học Văn hóa TP. HCM
- Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM
- Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
- Đại học Xây dựng miền Tây
- Đại học Sư phạm TP. HCM
- Đại học Sài Gòn
- Đại học Sư phạm kỹ thuật TP. HCM
- Đại học Nông lâm TP. HCM
- Đại học Luật TP. HCM
- Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn Hà Nội
- Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn TP. HCM
- Học viện báo chí tuyên truyền
Khu vực miền Trung
- Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
- Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
Khối D yêu cầu kiến thức chuyên môn như thế nào?
Như đã đề cập, kể từ năm 2017, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã mở rộng cơ cấu khối D thành 99 nhóm thi riêng biệt, bao gồm khối D01 đến D99. Sự đa dạng này giúp thí sinh dễ dàng tìm kiếm ngành nghề phù hợp với năng lực cá nhân, đồng thời tăng khả năng trúng tuyển vào các cơ sở đại học và cao đẳng.
Tên Khối | Tên Môn Học | Tên Khối | Tên Môn Học |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D43 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật |
D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D44 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp |
D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D45 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung |
D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D52 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga |
D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D54 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D10 | Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh | D68 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D69 | Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D70 | Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D16 | Toán, Địa lý, Tiếng Đức | D72 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D17 | Toán, Địa lý, Tiếng Nga | D73 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D18 | Toán, Địa lý, Tiếng Nhật | D74 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D19 | Toán, Địa lý, Tiếng Pháp | D75 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D20 | Toán, Địa lý, Tiếng Trung | D76 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức | D77 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật | D79 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp | D80 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung | D81 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức | D82 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga | D83 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật | D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp | D85 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung | D86 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức | D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật | D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp | D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung | D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D36 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức | D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D41 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức | D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D42 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga | D96 | Toán, Khoa học xã hội, Anh |
D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | ||
D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | ||
D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Các ngành nghề của Khối D
STT | Tên Ngành Nghề |
1 | Trinh sát cảnh sát |
2 | Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
3 | Luật |
4 | Luật dân sự |
5 | Luật tài chính ngân hàng |
6 | Luật kinh doanh |
7 | Kinh doanh quốc tế |
8 | Quản trị kinh doanh |
9 | Tài chính ngân hàng |
10 | Kế toán |
11 | Kiểm toán |
12 | Trinh sát an ninh |
13 | Giáo dục Tiểu học |
14 | Sư phạm Tiếng Anh |
15 | Sư phạm Lịch sử |
16 | Sư phạm Địa lý |
17 | Ngôn Ngữ Anh |
18 | Việt Nam học |
19 | Tiếng Trung Quốc |
20 | Công tác xã hội |
21 | Khoa học thư viện |
22 | Quản trị văn phòng |
23 | Công nghệ thông tin |
24 | Quản lý văn hóa |
25 | Công nghệ thiết bị trường học |
26 | Lưu trữ học |
27 | Sư phạm tin học |
28 | Sư phạm Công dân |
29 | Sư phạm Ngữ văn |
30 | Tin học ứng dụng |
31 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
32 | Thư ký văn phòng |
33 | Tiếng nhật |
34 | Thiết kế đồ họa |
35 | Thiết kế thời trang |
36 | Địa lý học |
37 | Ngôn ngữ Pháp |
38 | Ngôn ngữ Trung |
39 | Ngôn ngữ Nga |
40 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
41 | Công nghệ may |
42 | Quản lý xây dựng |
43 | Công nghệ thực phẩm |
44 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
45 | Truyền thông và mạng máy tính |
46 | Thiết kế nội thất |
47 | Marketing |
48 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
49 | Công nghệ hàn |
50 | Hệ thống thông tin quản lý |
51 | Xã hội học |
52 | Văn học |
53 | Tài chính ngân hàng |
54 | Kỹ thuật phần mềm |
55 | Quản trị nhân lực |
56 | Việt Nam học |
57 | Quốc tế học |
58 | Bảo hiểm |
59 | Khí tượng học |
60 | Thủy văn |
61 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
62 | Công nghệ sợi, dệt |
63 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
64 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
65 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
66 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
67 | Quản lý công nghiệp |
68 | Quản trị khách sạn |
69 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
70 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
71 | Khuyến nông |
72 | Chăn nuôi |
73 | Khoa học cây trồng |
74 | Lâm nghiệp |
75 | Dịch vụ thú y |
76 | Quản lý đất đai |
77 | Phát triển nông thôn |
78 | Quản lý tài nguyên rừng |
79 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
80 | Điều tra trinh sát |
81 | Điều tra hình sự |
82 | Quản lý nhà nước về an ninh – trật tự |
83 | Kỹ thuật hình sự |
84 | Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
85 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
86 | Thống kê |
87 | Luật kinh tế |
88 | Lịch sử |
89 | Văn hóa học |
90 | Địa lý học |
91 | Báo chí |
92 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
93 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
94 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
95 | Ngôn ngữ Italia |
96 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
97 | Đông Nam Á học |
98 | Trung Quốc học |
99 | Nhật Bản học |
100 | Hàn Quốc học |
101 | Truyền thông đa phương tiện |
102 | Quan hệ quốc tế |
103 | Đông phương học |
104 | Triết học |
105 | Kỹ thuật cơ khí |
106 | Kinh doanh quốc tế |
107 | Tâm lý học |
108 | Chính trị học |
109 | Địa lý học |
110 | Thông tin học |
111 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
112 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
113 | Công nghệ kỹ thuật địa chất |
114 | Kinh tế |
115 | Kỹ thuật sinh học |
116 | Kỹ thuật hóa học |
117 | Kỹ thuật in |
118 | Công nghệ thông tin |
119 | Khoa học máy tính |
120 | Kỹ thuật phần mềm |
121 | Mạng máy tính và truyền thông |
122 | Vật lý học |
123 | Địa chất học |
124 | Hải dương học |
Các xu hướng mới nhất trong ngành nghề Khối D
Khối D mang đến nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn cho sinh viên sau khi tốt nghiệp. Dưới đây là 6 ngành nghề tiêu biểu trong khối D:
- Marketing: Các vị trí như chuyên viên tiếp thị, chuyên viên quảng cáo, chuyên gia nghiên cứu thị trường… đều có mức thu nhập hấp dẫn.
- Truyền thông: Tốt nghiệp ngành báo chí – truyền thông, bạn có thể làm nhà báo, phóng viên, biên tập viên truyền hình, chuyên gia quan hệ công chúng, v.v.
- Hướng dẫn viên du lịch và tiếp viên hàng không: Cơ hội khám phá và tìm hiểu về văn hóa, con người của nhiều quốc gia trên thế giới.
- Biên – phiên dịch viên: Công tác tại các phòng dịch thuật, nhà xuất bản, hoặc làm phiên dịch viên cho các công ty đa quốc gia, lãnh đạo cao cấp, v.v.
- Giáo viên, giảng viên: Có thể giảng dạy tại các trung tâm, trường học, trường đại học trong nước và quốc tế.
Gợi ý khi chọn ngành nghề Khối D để học hoặc làm việc?
Bạn đã nắm được thông tin về khối D, bao gồm các môn học và ngành nghề liên quan, nhưng vẫn chưa biết ngành nào phù hợp với bản thân? Đừng lo lắng, sau đây là một số gợi ý giúp bạn tìm ra ngành học khối D phù hợp với năng lực của mình:
- Sử dụng bài kiểm tra tính cách MBTI:
Bài kiểm tra MBTI chia con người thành 16 nhóm tính cách khác nhau, mỗi nhóm có mối liên hệ với một ngành nghề nhất định. Để hoàn thành bài kiểm tra, bạn cần hiểu rõ bản thân, dựa vào tính cách và sở thích cá nhân để trả lời câu hỏi. Kết quả MBTI sẽ giúp bạn dễ dàng tìm ra ngành nghề khối D phù hợp.
- Sử dụng bài trắc nghiệm mật mã Holland:
Bài trắc nghiệm Holland tương tự MBTI, cũng chia con người thành 16 nhóm tính cách. Khi hoàn thành bài kiểm tra, bạn sẽ nhận được kết quả gồm 3 chữ cái, giúp bạn tìm ra ngành nghề phù hợp và lựa chọn ngành học khối D.
- Tham khảo ý kiến người thân và bạn bè:
Đôi khi bạn không hiểu hết bản thân, do đó, hãy tham khảo ý kiến từ người xung quanh. Tổng hợp các ý kiến chủ quan để tìm ra ngành học khối D phù hợp. Việc thu thập ý kiến giúp bạn có cái nhìn toàn diện về nghề nghiệp và đưa ra lựa chọn chính xác.
- Tham gia các hoạt động nhóm:
Tham gia hoạt động nhóm giúp bạn nhận ra tính cách bản thân và lựa chọn ngành nghề phù hợp. Khi làm việc với nhiều người, nếu cảm thấy không hài lòng, đây là cách để bạn nhận biết mình không phù hợp làm việc nhóm, từ đó lựa chọn ngành nghề không liên quan đến đội nhóm.
Hãy áp dụng những gợi ý trên để tìm ra ngành học khối D phù hợp với năng lực của bạn.