Khi nhắc đến khối B, nhiều người thường nghĩ ngay đến ngành Y Dược vì đây được xem là ngành hot của khối B. Tuy nhiên, khối B còn rất nhiều ngành học khác, bao gồm cả các ngành khoa học tự nhiên, kinh tế, xã hội học, quản trị kinh doanh, ngoại ngữ… Vì vậy, các thí sinh thi khối B có nhiều lựa chọn khác ngoài Y Dược
Thi khối B00 gồm những môn nào?
Khối B00 là một trong các tổ hợp môn thi của khối B, bao gồm các môn Toán – Hoá Học – Sinh Học. Tuy nhiên, khối B không chỉ giới hạn ở tổ hợp môn thi này mà còn bao gồm các tổ hợp môn thi khác như:
- Khối B00 gồm các tổ hợp môn: Toán, Hóa học, Sinh học.
- Khối B01 gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Lịch sử.
- Khối B02 gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Địa lí
- Khối B03 gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Ngữ văn.
- Khối B04 gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân.
- Khối B05 gồm các môn thi :Toán, Sinh học, Khoa học xã hội.
- Khối B06 gồm các môn thi: Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
Những ngành tuyển sinh khối B00
Khối B là khối thi đại học được nhiều thí sinh lựa chọn vì có đa dạng ngành nghề và khả năng xin việc cao. Các ngành khối B không chỉ bao gồm Y dược, mà còn rất nhiều ngành khác. Tùy theo sở thích và khả năng của mỗi thí sinh, họ có thể lựa chọn ngành phù hợp để theo học.
Những ngành tuyển sinh khối B00
Nhóm ngành Nông Nghiệp-Môi Trường | Mã ngành | |
2 | Bảo vệ thực vật | 7620112 |
3 | Bệnh học thủy sản | 7620302 |
4 | Chăn nuôi | 7620105 |
5 | Chăn nuôi – Thú y | 7620106 |
6 | Công nghệ chế biến gỗ | |
7 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 |
8 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 |
9 | Công nghệ nông nghiệp | |
10 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 |
11 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
13 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 7540108 |
14 | Du lịch sinh thái | 7850104 |
15 | Khoa học cây trồng | 7620110 |
16 | Khoa học đất | 7620103 |
17 | Khoa học môi trường | 7440301 |
18 | Khoa học thủy sản | 7620303 |
19 | Khoa học và Quản lý môi trường | 7904492 |
20 | Khuyến nông | 7620102 |
21 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
22 | Lâm học | 7620201 |
23 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | 7620202 |
24 | Lâm sinh | 7620205 |
25 | Nông học | 7620109 |
26 | Nông nghiệp | 7620101 |
27 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 |
28 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
29 | Phát triển nông thôn | 7620116 |
30 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | 7620108 |
31 | Quản lý bất động sản | |
32 | Quản lý đất đai | 7850103 |
33 | Quản lý tài nguyên nước | 7850198 |
34 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 |
35 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
36 | Quản lý thủy sản | 7620305 |
37 | Thú y | 7640101 |
Nhóm ngành Sức khỏe | Mã ngành | |
39 | Dinh dưỡng | 7720401 |
40 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 |
41 | Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả | 7720399 |
42 | Dược học | 7720201 |
43 | Điều dưỡng | 7720301 |
44 | Hóa dược | 7720203 |
45 | Hộ sinh | 7720302 |
46 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 |
47 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 |
48 | Phục hồi chức năng | 7720603 |
49 | Quản lý bệnh viện | 7720802 |
50 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 |
51 | Y học cổ truyền | 7720115 |
52 | Y học dự phòng | 7720110 |
53 | Y Khoa | 7720101 |
54 | Y tế công cộng | 7720701 |
Nhóm ngành về Công Nghệ-Kỹ Thuật | Mã ngành | |
56 | Bảo hộ lao động | 7850201 |
57 | Bất động sản | 7340116 |
58 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 |
59 | Công nghệ cơ điện công trình | 7580210 |
60 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
61 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
62 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 |
63 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
64 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 |
65 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 |
66 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 |
67 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 |
68 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 |
69 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
70 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
71 | Công nghệ may | 7540204 |
72 | Công nghệ sinh học | 7420201 |
73 | Công nghệ Sợi, Dệt | 7540202 |
74 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
75 | Công nghệ vật liệu | 7510402 |
76 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 |
77 | Địa chất học | 7440201 |
78 | Điện tử – Tin học công nghiệp | 7510300 |
79 | Hải dương học | 7440228 |
80 | Hóa học | 7420101 |
81 | Khoa học vật liệu | 7440122 |
82 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | 7580213 |
83 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 |
84 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
85 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 7580210 |
86 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 |
87 | Kỹ thuật in | 7520137 |
88 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
89 | Kỹ thuật môi trường đô thị | 7580210 |
90 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
91 | Kỹ thuật sinh học | 7420202 |
92 | Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 |
93 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 |
94 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
95 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
96 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 |
97 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 |
98 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 |
99 | Quản lý biển | 7840106 |
100 | Quản lý công nghiệp | 7510601 |
101 | Sinh học | 7420101 |
102 | Sinh học ứng dụng | 7420203 |
103 | Vật lý Y khoa | 7520403 |
Nhóm ngành Sư Phạm-Giáo Dục | Mã ngành | |
105 | Giáo dục Chính trị | 7140205 |
106 | Giáo dục học | 7140101 |
107 | Giáo dục mầm non | 7140201 |
108 | Giáo dục tiểu học | 7140202 |
109 | Sư phạm Công nghệ | 7140214 |
110 | Sư phạm Hóa học | 7140212 |
111 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 |
112 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 |
113 | Sư phạm Sinh học | 7140213 |
114 | Sư phạm Toán học | 7140209 |
115 | Sư phạm Vật lý | 7140211 |
116 | Tâm lý học | 7310401 |
117 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
Nhóm ngành Kinh tế | Mã Ngành | |
119 | Kế toán | 7340301 |
120 | Kinh doanh thương mại | 7340121 |
121 | Kinh tế đầu tư | 7310104 |
122 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
123 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 |
124 | Kinh tế xây dựng | 7580301 |
125 | Marketing | 7340115 |
126 | Quản lý dự án | 7340409 |
127 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
128 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 7510606 |
129 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
130 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
131 | Thống kê | 7460201 |
132 | Toán ứng dụng | 7460112 |
133 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Các cơ sở giáo dục tuyển sinh khối B00
Khối B là một trong những khối thi phổ biến và quan trọng nhất trong kỳ thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng tại Việt Nam. Đây là khối thi dành cho những thí sinh có đam mê và năng khiếu trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên. Dưới đây là danh sách các trường Đại học, Cao đẳng khối B trên khắp cả nước để các bạn tham khảo và lựa chọn:
Các cơ sở giáo dục tuyển sinh khối B00
- Đại học Bách khoa Hà Nội
- Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
- Đại học Công nghệ Đông Á
- Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
- Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Đại học Đại Nam
- Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
- Đại học Giao thông Vận tải
- Đại học Hòa Bình
- Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Đại học Kinh tế Quốc dân
- Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
- Đại học Mỏ – Địa chất
- Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Nguyễn Trãi
- Đại học Phenikaa
- Đại học Phương Đông
- Đại học Sư phạm Hà Nội
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Đại học Thành Đô
- Đại học Thăng Long
- Đại học Thủy lợi
- Đại học Xây dựng
- Đại học Y dược – ĐHQG Hà Nội
- Đại học Y Hà Nội
- Đại học Y tế Công cộng
- Học viện An ninh Nhân dân
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Học viện Quân Y
- Học viện Quản lý Giáo dục
- Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam
- Đại học Công nghiệp Việt Trì
- Đại học Điều dưỡng Nam Định
- Đại học Hạ Long
- Đại học Hải Phòng
- Đại học Hùng Vương
- Đại học Khoa học Thái Nguyên
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
- Đại học Lương Thế Vinh
- Đại học Nông lâm Thái Nguyên
- Đại học Nông lâm Bắc Giang
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Đại học Sao Đỏ
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Đại học Sư phạm Thái Nguyên
- Đại học Tân Trào
- Đại học Tây Bắc
- Đại học Thái Bình
- Đại học Thành Đông
- Đại học Trưng Vương
- Đại học Y dược Hải Phòng
- Đại học Y dược Thái Bình
- Đại học Y dược Thái Nguyên
- Đại học Y khoa Tokyo
- Đại học Thái Nguyên phân hiệu Lào Cai
- Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên
- Đại học Bách khoa Đà Nẵng
- Đại học Buôn Ma Thuột
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân
- Đại học Công nghiệp Vinh
- Đại học Duy Tân
- Đại học Đà Lạt
- Đại học Đông Á
- Đại học Hà Tĩnh
- Đại học Hồng Đức
- Đại học Khánh Hòa
- Đại học Khoa học Huế
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
- Đại học Kinh tế Nghệ An
- Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
- Đại học Nha Trang
- Đại học Nông lâm Huế
- Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai
- Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận
- Đại học Phạm Văn Đồng
- Đại học Phan Châu Trinh
- Đại học Phan Thiết
- Đại học Phú Xuân
- Đại học Phú Yên
- Đại học Quảng Bình
- Đại học Quảng Nam
- Đại học Quang Trung
- Đại học Quy Nhơn
- Đại học Sư phạm Đà Nẵng
- Đại học Sư phạm Huế
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM Phân hiệu Thanh Hóa
- Đại học Tây Nguyên
- Đại học Vinh
- Đại học Y dược Huế
- Đại học Y khoa Vinh
- Đại học Y Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
- Đại học Yersin Đà Lạt
- Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kontum
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
- Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh
- Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM
- Đại học Công nghệ TP HCM
- Đại học Công nghiệp TPHCM
- Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
- Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
- Đại học Hoa Sen
- Đại học Hùng Vương TPHCM
- Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM
- Đại học Khoa học Xã hội nhân văn – ĐHQG TPHCM
- Đại học Mở TPHCM
- Đại học Nguyễn Tất Thành
- Đại học Nông lâm TPHCM
- Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Đại học Sài Gòn
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Đại học Sư phạm TPHCM
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
- Đại học Tôn Đức Thắng
- Đại học Văn Hiến
- Đại học Văn Lang
- Đại học Y dược TPHCM
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Đại học An Giang
- Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Đại học Bạc Liêu
- Đại học Bình Dương
- Đại học Cần Thơ
- Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Đại học Cửu Long
- Đại học Đồng Nai
- Đại học Đồng Tháp
- Đại học Kinh tế công nghiệp Long An
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
- Đại học Lạc Hồng
- Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai
- Đại học Nam Cần Thơ
- Đại học Quốc tế Miền Đông
- Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
- Đại học Tân Tạo
- Đại học Tây Đô
- Đại học Thủ Dầu Một
- Đại học Tiền Giang
- Đại học Trà Vinh
- Đại học Võ Trường Toản
- Đại học Xây dựng Miền Tây
- Đại học Y dược Cần Thơ
- Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh
- Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Trường Cao đẳng Y Dược Hồng Đức
- Trường Cao đẳng Bách Việt
- Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường TP. HCM
- Trường Cao đẳng Công nghệ Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
- Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin TP.HCM
- Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Công thương TP.HCM
- Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
- Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM
- Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
- Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại
- Trường Cao đẳng Kinh tế – Công nghệ TP.HCM
- Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải TP.HCM
- Trường Cao đẳng Điện lực TP.HCM
- Trường Cao đẳng nghề Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh
- Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Đường thủy III
- Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Đường thủy II
- Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Nghề Du lịch Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Miền Nam
- Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân
- Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn
- Trường Cao đẳng Viễn Đông
- Trường Cao đẳng Tài chính Hải quan
- Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Định
- Trường Cao đẳng Quốc tế Tp. Hồ Chí Minh
- Trường Cao đẳng nghề Việt Mỹ
- Trường Cao đẳng nghề Thủ Thiêm – Tp. Hồ Chí Minh
- Trường Cao đẳng nghề Thủ Đức
- Trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh
- Trường Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ
Lý do Khối B thu hút được nhiều bạn
Cơ hội nghề nghiệp
Đầu tiên, để hiểu tại sao khối B lại thu hút nhiều thí sinh, ta có thể bắt đầu bằng việc xem xét các ngành học trong khối này.
Khối B bao gồm các ngành như Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Luật, Sư phạm, Ngoại ngữ, Du lịch, Điều dưỡng, Y dược cổ truyền, Y tế công cộng, Công nghệ thông tin và các ngành liên quan đến khoa học xã hội như Xã hội học, Tâm lý học, Địa lý, Lịch sử, Triết học, Văn học, Ngôn ngữ học, Truyền thông đa phương tiện.
Các ngành này đều có tiềm năng phát triển và cơ hội việc làm tương đối ổn định trong tương lai.
Điểm chuẩn đầu vào
Bên cạnh đó, điểm chuẩn vào các ngành khối B cũng thường không quá cao so với các ngành khối A hay D, do đó nhiều thí sinh có điểm số trung bình cũng có thể đủ điều kiện để nhập học.
Review khối B00
Từ những thông tin đã trình bày, chúng ta có thể thấy rằng khối B00 là một trong những khối thi đa dạng về ngành học và cơ sở đào tạo. Để đạt được thành công trong việc đăng ký và thi vào khối thi này, các bạn cần phải ôn luyện thật tốt các môn học trong tổ hợp môn thi B00 như Toán, Hoá học và Sinh học.
Bên cạnh đó, các bạn cũng nên cập nhật thông tin về các ngành học và cơ sở đào tạo trong khối B00 để có thể chọn được ngành học phù hợp với đam mê và năng khiếu của mình.