Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội Năm 2022 Và Học Phí Là Bao Nhiêu?

Bạn đã bao giờ tự hỏi vì sao Đại học Mở Hà Nội lại trở thành một trong những điểm đến hấp dẫn cho sinh viên trong và ngoài nước? Đây là một cơ sở giáo dục uy tín, tiên phong trong việc áp dụng phương pháp giảng dạy đổi mới, linh hoạt và hiện đại.

Vậy, điều gì đã giúp Đại học Mở Hà Nội tạo nên sức hút đặc biệt này và những cơ hội nào đang chờ đón sinh viên khi tham gia vào môi trường học tập tại đây? Hãy cùng khám phá những điểm nổi bật của trường qua đoạn văn sau đây.

Giới thiệu sơ lược về Đại học Mở Hà Nội năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội Năm 2022 Và Học Phí Là Bao Nhiêu?
Giới thiệu sơ lược về Đại học Mở Hà Nội năm

Viện Đại học Mở Hà Nội được đổi tên thành Trường Đại học Mở Hà Nội theo Quyết định số 960/QĐ-TTg ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh sách các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Mở Hà Nội là một trường công lập đa ngành, đa cấp độ, và đa lĩnh vực, đóng vai trò quan trọng trong hệ thống giáo dục Việt Nam, tự hào về khả năng tự chủ và trách nhiệm cao.

Nhờ vào nỗ lực trong nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế và sự tham gia tích cực của sinh viên trong các phong trào, Đại học Mở Hà Nội đã nuôi dưỡng lớp trẻ tự tin đối mặt với những thử thách của thế kỷ 21.

Các chỉ tiêu và các ngành đào tạo của Đại học Mở Hà Nội

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu
Thiết kế công nghiệp

+ Thiết kế nội thất

+ Thiết kế thời trang

+ Thời kế đồ họa

7210402H00, H01, H06170
Kế toán7340301A00, A01, D01240
Tài chính – ngân hàng7340201A00, A01, D01320
Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01215
Thương mại điện tử7340122A00, A01, D0160
Luật7380101A00, A01, C00, D01220
Luật kinh tế7380107A00, A01, C00, D01180
Luật quốc tế7380108A00, A01, C00, D01100
Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D07100
Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01280
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01, C01, D01205
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, C01, D01200
Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07100
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D01160
Quản trị khách sạn7810201D01170
Ngôn ngữ Anh7220201D01350
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04250
Kiến trúc7580101V00, V01, V02120

Điểm chuẩn đại học mở Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn đại học mở Hà Nội năm 2022

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu năm 2022Điểm sàn xét theo KQ thi THPT
Thiết kế công nghiệp+ Thiết kế nội thất

+ Thiết kế thời trang

+ Thời kế đồ họa

7210402H00, H01, H0615017,0
Kế toán7340301A00, A01, D0124020,0
Tài chính – ngân hàng7340201A00, A01, D0130020,0
Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0124020,0
Thương mại điện tử7340122A00, A01, D0121,0
Luật7380101A00, A01, C00, D0120020,0
Luật kinh tế7380107A00, A01, C00, D0120020,0
Luật quốc tế7380108A00, A01, C00, D0110020,0
Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D0710016,0
Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D0134020,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01, C01, D0118018,0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, C01, D0118018,0
Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D0710016,0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0115020,0
Quản trị khách sạn7810201D0116020,0
Ngôn ngữ Anh7220201D0133020,0
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D0423020,0
Kiến trúc7580101V00, V01, V027016,0
Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnThang điểmĐiểm xét học bạ
 Thiết kế công nghiệp7210402H00HB5037.00
H01HB, H06HB4031.00
Công nghệ sinh học7420201A00HB, B00HB, D07HB4026.00
Công nghệ thực phẩm7540101A00HB, B00HB, D07HB3023.50
Kiến trúc7580101V00HB, V01HB, V02HB3023.50
Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnThang điểmĐiểm xét theo KQ thi ĐGNL
Thương mại điện tử7210402Q0015096

Phương thức tuyển sinh Đại học Mở Hà Nội

Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội Năm 2022 Và Học Phí Là Bao Nhiêu?
Phương thức tuyển sinh Đại học Mở Hà Nội
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (học bạ).
  • Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
  • Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển.
  • Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
  • Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
  • Sử dụng phương thức khác.

Học phí của trường Đại học Mở Hà Nội

Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội Năm 2022 Và Học Phí Là Bao Nhiêu?
Học phí của trường Đại học Mở Hà Nội

Các ngành học như Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế và Luật quốc tế có mức học phí trung bình là khoảng 16.600.000đ/năm.

Các ngành học công nghệ như Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kiến trúc, Thiết kế công nghiệp cùng với hai ngôn ngữ Anh và Trung Quốc có mức học phí trung bình là khoảng 17.364.000đ/năm.

Chương trình đào tạo từ xa Đại học Mở Hà Nội

Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội Năm 2022 Và Học Phí Là Bao Nhiêu?
Chương trình đào tạo từ xa Đại học Mở Hà Nội

Ngoài việc xét học bạ tại Đại học Mở Hà Nội, các ứng viên có thể xem xét đăng ký học tại Chương trình Đào tạo Từ xa của trường. Chương trình này cung cấp hình thức học trực tuyến và nhận được sự công nhận của Bộ GD&ĐT về chất lượng giảng dạy cũng như chất lượng các học viên tốt nghiệp.

Để đăng ký tham gia Chương trình Đào tạo Từ xa, ứng viên cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ sau:

  • 2 phiếu đăng ký tham gia học tập có công chứng của chính quyền địa phương hoặc xác nhận của cơ quan đang làm việc,
  • 2 bản sao văn bằng cao nhất có công chứng, 2 bản sao căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân có công chứng,
  • 2 bản sao văn bằng Lý luận Chính trị có công chứng (nếu có),
  • 2 ảnh kích cỡ 3×4 ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh ở phía sau ảnh.
Chat Ngay Zalo
0777.094.013