Bạn đang háo hức tìm hiểu ‘Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2022?’ Hãy cùng Bao Đi Học thám hiểm bài viết sau đây để lọc ra thông tin đáng giá, hỗ trợ bạn chinh phục ngôi trường danh giá! Cùng khai phá điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2022 và chuẩn bị kiến thức vững chắc, nhằm bước chân vào Đại học Hồng Đức – nơi ươm mầm cho những thiên tài tương lai!
Giới thiệu về trường đại học Hồng Đức
“Khám phá Đại học Hồng Đức – nơi tụ hội tinh hoa giáo dục, thắp sáng niềm đam mê và định hướng cho tương lai rạng rỡ của bạn! Tự hào với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập năng động, Đại học Hồng Đức không ngừng nỗ lực mang đến trải nghiệm giáo dục chất lượng cao cho sinh viên.
Bên cạnh các chương trình đào tạo đa dạng, phù hợp với nhu cầu xã hội, ngôi trường còn tổ chức hoạt động ngoại khoá phong phú, giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng sống và giao tiếp hiệu quả.
Đồng thời, Đại học Hồng Đức cũng mở ra cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn, giúp sinh viên khẳng định giá trị bản thân, bước chân vào thế giới công việc với niềm tự hào và tự tin. Hãy cùng chúng tôi khám phá ngôi trường danh tiếng này – nơi giúp bạn mở ra cánh cửa thành công và thể hiện phẩm chất con người!”
- Tên trường: Đại học Hồng Đức
- Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: HDT
- Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa
- SĐT: 0237.3910.222
- Website: http://www.hdu.edu.vn/
Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức Năm 2022
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
1 | Sư phạm Toán học | 7140209CLC | A00, A01, D07, A02 | 35.43 | 3 năm THPT có hạnh kiểm tốt và học lực khá trở lên, Điểm thi TN THPT |
2 | Sư phạm Hóa học | 7140112 | A00, B00, D07 | 24.35 | Điểm thi TN THPT |
3 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B03, D08 | 19 | Điểm thi TN THPT |
4 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217CLC | D01, C00, C19, C20 | 39.92 | 3 năm THPT có hạnh kiểm tốt và học lực khá trở lên, Điểm thi TN THPT |
5 | Sư phạm Lịch sử | 7140218CLC | C00, D14, C19, C03 | 39.92 | 3 năm THPT có hạnh kiểm tốt và học lực khá trở lên, Điểm thi TN THPT |
6 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | A00, C00, C04, C20 | 27.5 | Điểm thi TN THPT |
7 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01, D01, D14, D66 | 24.2 | Điểm thi TN THPT |
8 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, D01, C00, M00 | 26.5 | Điểm thi TN THPT |
9 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M03, M05, M07 | 23.1 | Điểm thi TN THPT |
10 | Giáo dục Thể chất | 7140203 | T00, T02, T05, T07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
11 | Kế toán | 7240301 | A00, D01, C04, C14 | 19.4 | Điểm thi TN THPT |
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C04, C14 | 16.15 | Điểm thi TN THPT |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, C04, C14 | 17.1 | Điểm thi TN THPT |
14 | Kiểm toán | 7340302 | A00, D01, C04, C14 | 15 | Điểm thi TN THPT |
15 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D07, A02 | 23.85 | Điểm thi TN THPT |
16 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, C01 | 23.55 | Điểm thi TN THPT |
17 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, C19, C20 | 27.5 | Điểm thi TN THPT |
18 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D14, C19, D03 | 29.75 | Điểm thi TN THPT |
19 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D07, A02 | 19.2 | Điểm thi TN THPT |
20 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, A02, C01 | 19 | Điểm thi TN THPT |
Phương thức tuyển sinh của trường đại học Hồng Đức
Trường Đại Học Hồng Đức tự hào giới thiệu sáu phương thức tuyển sinh đa dạng và linh hoạt, nhằm mở rộng cơ hội cho các bạn học sinh, sinh viên có nguyện vọng trở thành thành viên của gia đình trường Đại học Hồng Đức. Những phương thức này được thiết kế để phù hợp với nhiều đối tượng và năng lực khác nhau, đảm bảo rằng bạn sẽ tìm thấy hướng đi phù hợp nhất với mong muốn và khả năng của mình.
Các phương thức tuyển sinh bao gồm:
Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT
Phương thức 3: Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức.
Phương thức 4: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký).
Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi (ĐHQG Hà Nội, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội,…)
Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về các phương thức tuyển sinh trên, để chọn lựa con đường phù hợp nhất với ước mơ và năng lực của bạn, nhằm chinh phục ngôi trường danh tiếng Đại học Hồng Đức!
Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển đại học Hồng Đức 2022
Online:
- Website: http://www.hdu.edu.vn/
- Truy cập vào website: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
- Hướng dẫn nhập học online tại đây
Offline:
Nộp trực tiếp tại trường ở địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa
Cơ sở vật chất trường Đại học Hồng Đức
Diện tích tổng thể của trường Đại học Hồng Đức rộng 478.000 m², bao gồm trụ sở chính chiếm 384.000 m² và Trung tâm Giáo dục quốc phòng – An ninh rộng 94.000 m².
Nơi đây sở hữu 405 không gian giảng dạy đa dạng như hội trường, giảng đường, phòng học đa chức năng và phòng làm việc dành cho giảng viên; một thư viện lý tưởng; cùng 78 trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm và luyện tập tiên tiến.
Những phòng thí nghiệm ấn tượng của trường bao gồm:
- Phòng thực hành chuyên ngành Kế toán
- Phòng thực hành Ngân hàng ảo
- Siêu thị thực hành dành cho ngành Quản trị kinh doanh
- Phòng thí nghiệm tiên tiến về Công nghệ sinh học
- Phòng thí nghiệm Nuôi cấy mô
- Phòng thực hành Âm nhạc
- Phòng thí nghiệm/thực hành PLC
- Phòng thí nghiệm/thực hành Điện tử, Điện tử số
- Phòng nghiệp vụ lễ tân, nghiệp vụ bar
- Phòng thực hành nghiệp vụ buồng
Học phí trường Đại học Hồng Đức 2022
Theo thông báo chính thức từ phía trường, mức học phí của năm 2022 sẽ có sự tăng nhẹ so với năm ngoái (khoảng 10%).
Mức học phí cho năm học 2022 như sau:
– Học phí dự kiến năm 2022: từ 7 – 8,5 triệu/ năm học.
- Các nhóm ngành CLC như Sư Phạm Toán, Vật Lý, Ngữ Văn, Lịch sử có mức học phí thấp nhất 280.000 vnd/ tín chỉ
- Các nhóm ngành CNTT- KHTN có mức học phí cao nhất với 330.000vnd/tín chỉ.