Theo chúng tôi được biết, Điểm chuẩn đại học Hồng Bàng năm 2021 tăng từ 3 đến 4 điểm so với năm 2020. Điều này cho thấy sự cạnh tranh tuyển sinh đại học Hồng Bàng ngày càng khốc liệt, và chỉ tiêu của các trường ngày càng cao. Bên cạnh đó, đại dịch COVID-19 đã gây ra ảnh hưởng lớn đến quy trình tuyển sinh và đào tạo của các trường đại học, chính về thế mức điểm chuẩn đã có s ự thay đỏi.
Giới thiệu sơ lược về đại học Hồng Bàng
Đại học Hồng Bàng là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam được thành lập từ năm 2007. Với môi trường học tập đa dạng và chất lượng giáo dục năng động, Đại học Hồng Bàng đã thu hút được rất nhiều sự quan tâm của sinh viên đến từ khắp nơi trên cả nước.
Ngoài ra, trường còn có các cơ sở vật chất hiện đại, phòng học đầy đủ trang thiết bị, thư viện, phòng máy tính và khu căn hộ sinh viên. Với sứ mệnh giáo dục và đào tạo nhân tài cho đất nước, Đại học Hồng Bàng đã và đang đóng góp không nhỏ cho sự phát triển của giáo dục Việt Nam.
- Tên trường: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (tên viết tắt: HIU hay Hongbang International University)
- Địa chỉ: số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM (trụ sở chính)
- Website: https://hiu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hiu.vn
- Mã tuyển sinh: HIU
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hiu.vn – admission@hiu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0287.308.345
Bài viết sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn về điểm chuẩn đại học Hồng Bàng năm 2021 1 cách đầy đủ và chính xác nhất.
điểm chuẩn đại học Hồng Bàng năm 2021
Điểm chuẩn đại học Hồng Bàng năm 2021 đã được công bố chính thức theo kết quả điểm trúng tuyển dựa trên phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 dao động từ 15-22 điểm.
Theo đó, các ngành thuộc khối sức khoẻ vẫn tiếp tục giữ vị trí dẫn đầu với mức điểm chuẩn dao động từ 19-22 điểm, cùng với đó, Giáo dục Mầm non và Giáo dục thể chất cũng có mức điểm trúng tuyển khá cao, từ 18-19 điểm. Các ngành còn lại đều có mức điểm trúng tuyển chung là 15 điểm, không có sự thay đổi so với năm ngoái.
Trong năm nay, chỉ tiêu xét tuyển của HIU là 4.210 chỉ tiêu với 6 phương thức xét tuyển.
- Xét Kết Quả Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021
- Phương thức 2: Xét Kết Quả Học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét Kết Quả kỳ thi đánh giá năng Lực của HIU
- Phương thức 4: Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT (Scholastic Assessment Test)
- Phương thức 5: Xét Tuyển thẳng
- Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM
Sau đây là bảng điểm chuẩn của từng ngành của HIU năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D90; D07 | 22 |
2 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D90; D07 | 22 |
3 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D90; D07 | 21 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 19 |
5 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90; D07 | 19 |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90; D07 | 19 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 |
8 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 15 |
10 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 15 |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; A08 | 15 |
14 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 15 |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 15 |
16 | 7310612 | Trung Quốc học | A01; C00; D01; D04 | 15 |
17 | 7310613 | Nhật Bản học | A01; C00; D01; D06 | 15 |
18 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01; C00; D01; D78 | 15 |
19 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C00; D01; D78 | 15 |
20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 15 |
21 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
22 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 15 |
23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 15 |
24 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 |
25 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 15 |
26 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 |
27 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 15 |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 15 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15 |
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B00 | 15 |
31 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 15 |
32 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 15 |
33 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M01; M11 | 19 |
34 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01 | 15 |
35 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T07 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021 theo phương thức xét học bạ THPT
Trường áp dụng phương thức xét học bạ THPT cho điểm chuẩn đại học Hồng Bàng năm 2021 là 18 và 30 điểm, riêng khối ngành Sức khoẻ và Giáo dục có mức điểm trúng tuyển cao nhất.
Với phương thức xét tổng điểm 5 học kỳ:
- Các ngành Răng Hàm Mặt, Dược học và Giáo dục mầm non là 40 điểm
- Điều Dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng và Giáo dục thể chất cần đạt mức điểm sàn là 32.5 điểm.
- Các ngành còn lại yêu cầu 30 điểm.
Cách đăng ký tuyển sinh đại học Hồng Bàng sau khi trúng tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển 2023.
- 01 bản photo học bạ THPT
- 01 bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc 1 bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2023)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 4 hình 3×4 cm (nếu dự thi môn năng khiếu)
- Các thí sinh có thể nộp hồ sơ ứng tuyển tại địa chỉ: số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM (trụ sở chính)
- Trực tuyến: tại website: http://xettuyen.hiu.vn/
- Nộp qua đường bưu điện.
học phí đại học quốc tế hồng bàng năm 2021
Điểm chuẩn đại học Hồng Bàng năm 2021 và học phí là những thông tin quan trọng dành cho các thí sinh.
Tham khảo mức học phí của HIU năm 2021
Trường sẽ áp dụng mức học phí khác nhau theo từng ngành và các chương trình. Trong năm 2021, các mức học phí bao gồm:
- Các chương trình bằng tiếng Việt:
- Chi phí các ngành dao động từ khoảng 25 triệu đồng/học kỳ đến 91 triệu đồng/học kỳ.
- Ngành Dược học có chi phí thấp nhất là khoảng 27.5 triệu đồng/học kỳ.
- Đối với các chương trình bằng tiếng Anh: chi phí tăng lên đáng kể, khoảng 42.5 triệu đồng/học kỳ đến 110 triệu đồng/học kỳ tuỳ vào mỗi ngành.
- Đối với chương trình liên kết quốc tế Franchise (4+0): có chi phí cao nhất khoảng 49.5 triệu đồng/học kỳ tuỳ vào mỗi ngành. Tuy nhiên, chương trình này sẽ có cơ hội học tập và làm việc được đánh giá rất cao.
Tổng kết điểm chuẩn đại học Hồng Bàng năm 2021
Qua bài viết về điểm chuẩn đại học Hồng Bàng năm 2021 ở trên, chúng tôi đã chia sẻ đầy đủ những thông tin cần thiết nhất cho các thí sinh trong việc ứng tuyển. Theo đó, điểm chuẩn của đại học Hồng Bàng năm 2021 có mức điểm sàn thấp hơn so với mặt bằng chung.
Tuy nhiên, chất lượng đào tạo và môi trường học tập vẫn được đánh giá cao hơn so với những trường khác. Đây là một sự lựa chọn hợp lí cho các thí sinh trong việc lựa chọn trường ứng tuyển. Hi vọng bài viết trên sẽ giúp các bạn có sự chuẩn bị và tính toán kỹ lưỡng nhất trong kỳ thi. Còn điều gì thắc mắc, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được giải đáp. Cảm ơn các bạn đã đọc!
>> Xem thêm điểm chuẩn đại học Hồng Bàng các năm