Điểm chuẩn đại học Hồng Bàng 2022 là thông tin quan trọng mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các thí sinh. Nhằm mục đích hỗ trợ các thí sinh trong việc ứng tuyển và lựa chon trường một cách tốt nhất. Sau đây là bài viết về bảng điểm chuẩn cụ thể của trường mời các bạn tìm hiểu.
Giới thiệu sơ lược về Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng (HIU)
Đại học Hồng Bàng là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam được thành lập từ năm 2007. Với môi trường học tập đa dạng và chất lượng giáo dục năng động, Đại học Hồng Bàng đã thu hút được rất nhiều sự quan tâm của sinh viên đến từ khắp nơi trên cả nước.
Ngoài ra, trường còn có các cơ sở vật chất hiện đại, phòng học đầy đủ trang thiết bị, thư viện, phòng máy tính và khu căn hộ sinh viên. Với sứ mệnh giáo dục và đào tạo nhân tài cho đất nước, Đại học Hồng Bàng đã và đang đóng góp không nhỏ cho sự phát triển của giáo dục Việt Nam.
- Tên trường: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (tên viết tắt: HIU hay Hongbang International University)
- Địa chỉ: số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM (trụ sở chính)
- Website: https://hiu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hiu.vn
- Mã tuyển sinh: HIU
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hiu.vn – admission@hiu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0287.308.3456
Điểm chuẩn đại học Hồng Bàng 2022
Ngày 15/9, Hội đồng tuyển sinh Đại học quốc tế Hồng Bàng (HIU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho 35 ngành đào tạo đại học chính quy, bao gồm các phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và các phương thức khác. Theo đó, các ngành tuyển sinh của trường đều có mức điểm chuẩn là 15 điểm. Các ngành thuộc khối sức khoẻ có điểm chuẩn dao động từ 19 đến 22 điểm, răng hàm mặt và y khoa đứng đầu với mức điểm tuyệt đối là 22 điểm, kế đến là y học cổ truyền và dược học với 21 điểm.
Trong năm nay, trường ĐH quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh với chỉ tiêu 4.210 chỉ tiêu và với 5 phương thức xét tuyển:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét học bạ THPT
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực do trường tổ chức
- Xét kết quả kỳ thi SAT
- Xét tuyển thẳng
Bảng điểm chuẩn đại học Hồng Bàng 2022 cụ thể như sau:
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00, D90, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D90, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, V00, V01, H02 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T07 | 18 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
12 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
13 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M11 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
14 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, D90, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
15 | Luật | 7380107 | A00, D01, C00, A08 | 15 | Điểm thi TN THPT, Luật kinh tế | |
16 | Việt Nam học | 7310630 | A01, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
17 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D96, D14 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
18 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D90, D07 | 21 | Điểm thi TN THPT | |
19 | Kiến trúc | 7580101 | A00, D01, V00, V01 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
20 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
21 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, C14 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
22 | Y khoa | 7720101 | A00, B00, D90, D07 | 22 | Điểm thi TN THPT | |
23 | Marketing | 7340114 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Digital marketing, Điểm thi TN THPT | |
24 | Tâm lý học | 7310401 | B00, B03, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
25 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
26 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
27 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
28 | Y khoa | 7720101_E | A00, B00, D90, D07 | 22 | Điểm thi TN THPT, chương trình tiếng Anh | |
29 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501_E | A00, B00, D90, D07 | 22 | Điểm thi TN THPT, chương trình tiếng Anh | |
30 | Dược học | 7720201_E | A00, B00, D90, D07 | 21 | Điểm thi TN THPT, chương trình tiếng Anh | |
31 | Hộ sinh | 7720302 | A00, B00, D90, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
32 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | M00, M01, M11 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
33 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, C00, D04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
35 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, C00, D06 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
36 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
học phí đại học hồng bàng 2022
Học phí và điểm chuẩn đại học Hồng Bàng 2022 là 2 yếu tố quan trọng mà các thí sinh phải luôn nắm rõ theo từng năm. Chúng tôi sẽ luôn cập nhật thông tin mới và chính xác nhất cho các bạn.
Học phí của trường năm 2022 cụ thể như sau:
Đối với chương trình tiếng Việt
- Ngành Răng Hàm Mặt: 105 triệu đồng / học kỳ
- Ngành Y Khoa: 105 triệu đồng / học kỳ
- Ngành Dược học: 30 triệu/học kỳ.
- Các ngành khác: 27,5 triệu/học kỳ.
Đối với chương trình bằng tiếng Anh
- Ngành Răng Hàm Mặt: 125 triệu đồng / học kỳ
- Ngành Y Khoa: 125 triệu đồng / học kỳ
- Các ngành khác: 46,5 triệu/học kỳ.
Đối với chương trình liên kết quốc tế
- Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao: 75 triệu/học kỳ.
Tổng kết điểm chuẩn đại học Hồng Bàng 2022
Bài viết trên, chúng tôi đã chia sẻ đầy đủ về bảng điểm chuẩn và học phí theo từng ngành của ĐHQT Hồng Bàng. Theo chúng tôi được biết, điểm chuẩn của Đh Hồng Bàng có mức điểm sàn thấp hơn so với mặt bằng chung.
Tuy nhiên, chất lượng đào tạo và môi trường học tập vẫn được đánh giá cao hơn so với những trường khác. Đây là một sự lựa chọn hợp lí cho các thí sinh trong việc lựa chọn trường ứng tuyển. Hi vọng bài viết trên sẽ giúp các bạn có sự chuẩn bị và tính toán kỹ lưỡng nhất trong kỳ thi. Còn điều gì thắc mắc, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được giải đáp. Cảm ơn các bạn đã đọc!
- Các thí sinh có thể nộp hồ sơ ứng tuyển tại địa chỉ: số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM (trụ sở chính)
- Các thí sinh có thể đăng ký online tại đây:http://online.hiu.vn/tuyen-sinh.
Điểm chuẩn đại học Hồng Bàng các năm