Điểm chuẩn đại học Điện Lực năm 2022 đã được công bố chính thức bởi phía trường vào ngày 15/9. Nhìn chung điểm chuẩn 2022 có sự tăng đáng kể.
Xin mời quý vị tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết về điểm chuẩn đại học Điện Lực 2022:
Giới thiệu sơ bộ về đại học Điện Lực
Mã Trường: DDL
Năm thành lập: 2006
Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc VIệt, Hà Nội
Website: https://epu.edu.vn/
Email: info@epu.edu.vn
Sdt: 0242.2452.662 – (024) 2218 5607
Đại học Điện lực là một trong những trường đại học hàng đầu trong lĩnh vực kỹ thuật điện, điện tử tại khu vực phía Bắc nước ta. Với mục tiêu đào tạo những chuyên gia có trình độ cao, tay nghề chuyên môn tốt, trường đã được nhiều thí sinh ưa chuộng
ĐIểm chuẩn đại học Điện Lực 2022
Chúng tôi đã tổng hợp các thông chính thống liên quan đến điểm chuẩn đại học Điện Lực 2022 ở bảng dưới đây:
xét tuyển theo 2 phương thức
STT | Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.25 |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.65 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.65 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.4 |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 23 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.4 |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17 |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 23 |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.5 |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.5 |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23.25 |
13 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 17 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 16 |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20.5 |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.25 |
18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 23.75 |
STT | Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
3 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 18 |
8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24 |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 23 |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 18 |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19 |
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 22 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25 |
18 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24 |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển đại học Điện Lực 2022
Năm nay trường vẫn nhận hồ sơ trung tuyển tại cơ sở chính của trường ở 235 Hoàng Quốc VIệt, Hà Nội
Đối với thí sinh ở xa, có thẻ gửi hồ sơ thông qua bưu điện tới địa chỉ như sau:
- Người nhận: Bộ phận tuyển sinh – phòng Đào tạo, Trường Đại học Điện lực
- Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, Quận Bắc Từ Liêm, Hà nội trước 17h ngày 26/9/2022 tính theo dấu bưu điện.
- Sdt: 0242.2452.662 – (024) 2218 5607
Học phí đại học Điện Lực 2022
So với năm 2021, học phí năm 2022 của đại học Điện Lực 2022 tăng 10%.
Cụ thể, đối với khối ngành Kinh tế học phí sẽ là 1.570.000 vnd/tháng/sinh viên và đối với nhóm ngành kĩ thuật sẽ là 1.755.000vnd/tháng/sinh viên..
Tổng kết điểm chuẩn đại học Điện Lực 2022
Nhìn chung điểm chuẩn của Đại học Điện Lực 2022 ở mức khá cao. ĐIều này cũng dễ hiểu khi Đại học Điện Lực là trường top đầu của khu vực miền Bắc.
Hi vọng bài viết trên đã cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết cho các bạn. Chúc các bạn may mắn.