Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2022 Đầy Đủ Và Chính Xác

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2022 Đầy Đủ Và Chính Xác
Điểm chuẩn đại học công nghiệp

Đại học Công nghiệp TP.HCM là một trong những trường đại học uy tín và có chất lượng đào tạo hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều ngành học đa dạng và phù hợp với nhu cầu của xã hội. Do đó, trong năm 2022, trường tiếp tục giữ vững tiêu chí cung cấp dịch vụ giảng dạy đa ngành nghề cũng như phương thức tuyển sinh để đáp ứng nhu cầu của xã hội.

MỤC LỤC - Ấn vào để đến mục lục muốn xem

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2022 :

  1. Xét học bạ THPT:

Bảng điểm chuẩn và các chương trình đại học công nghiệp tphcm 2022

TTMã ngànhTên ngành/chuyên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
17340101

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D9628.00
27340115

Marketing

A01, C01, D01, D9628.50
37810103

Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, C01, D01, D9626.25
47340120

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D9628.50
57340122

Thương mại điện tử

A01, C01, D01, D9027.25
67340201

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D9027.75
77340301

Kế toán

A00, A01, D01, D9027.75
87340302

Kiểm toán

A00, A01, D01, D9027.25
97380107

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D9628.00
107380108

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D9627.00
117510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D9026.50
127510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D9026.00
137510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D9027.00
147510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D9027.50
157510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D9024.25
167510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01, D9027.00
177510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01, D9026.50
187510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

A00, A01, C01, D9025.75
197480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D9027.00
207510304

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

A00, A01, C01, D9026.50
217480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D9028.00
227720201

Dược học

A00, B00, D07, C0827.50
237510401

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C0224.00
247540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D9027.50
257420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D9027.00
267540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00, B00, D07, D9024.00
277720497

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

A00, B00, D07, D9024.00
287210404

Thiết kế thời trang

A00, C01, D01, D9025.50
297540204

Công nghệ dệt, may

A00, C01, D01, D9024.00
307580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D9026.00
317580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, C01, D9024.00
327850101

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D9623.00
337850103

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên

A01, C01, D01, D9623.00
347220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D9626.25
TTMã ngànhTên ngành/chuyên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
17340101C

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D9625.50
27340115C

Marketing

A01, C01, D01, D9626.00
37340120C

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D9626.00
47340201C

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D9025.50
57340301C

Kế toán

A00, A01, D01, D9025.00
67340302C

Kiểm toán

A00, A01, D01, D9024.00
77380107C

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D9626.25
87380108C

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D9625.00
97510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D9025.00
107510202C

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D9024.00
117510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D9024.75
127510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D9026.00
137510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D9022.00
147510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01, D9024.75
157510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01, D9024.00
167510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

A00, A01, C01, D9024.00
177480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D9025.00
187480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D9026.50
197510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C0222.00
207540101C

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D9023.50
217420201C

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D9022.00
TTMã ngànhTên ngành/chuyên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
17340301Q

Kế toán

A00, A01, D01, D9024.00
27340302Q

Kiểm toán

A00, A01, D01, D9024.00
17220201K

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D9621.00
27850101K

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D9621.00
37480101K

Khoa học máy tính

A00, A01, D01, D9021.00
47340201K

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D9021.00
57340101K

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D9621.00
67340115K

Marketing

A01, C01, D01, D9621.00
77340120K

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D9621.00
87340301K

Kế toán

A00, A01, D01, D9021.00

2.2. xét điểm thi THPT và điểm kì thi năng lực:

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1

Quản trị kinh doanh

7340101DGNLHCM830
2

Marketing

7340115DGNLHCM860
3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103DGNLHCM700
4

Kinh doanh quốc tế

7340120DGNLHCM900
5

Thương mại điện tử

7340122DGNLHCM810
6

Tài chính – Ngân hàng

7340201DGNLHCM785
7

Kế toán

7340301DGNLHCM765
8

Kiểm toán

7340302DGNLHCM790
9

Luật

7380107DGNLHCM810Luật kinh tế
10

Luật

7380108DGNLHCM750Luật quốc tế
11

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201DGNLHCM750
12

Công nghệ chế tạo máy

7510202DGNLHCM700
13

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203DGNLHCM780
14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205DGNLHCM800
15

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)

7510206DGNLHCM650
16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303DGNLHCM800
17

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301DGNLHCM760
18

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302DGNLHCM660
19

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108DGNLHCM800
20

IOT và trí tuệ nhân tạo

7510304DGNLHCM800IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
21

Công nghệ thông tin

7480201DGNLHCM850
22

Dược học

7720201DGNLHCM830
23

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401DGNLHCM670
24

Công nghệ thực phẩm

7540101DGNLHCM780
25

Công nghệ sinh học

7420201DGNLHCM750
26

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106DGNLHCM650
27

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

7720497DGNLHCM650
28

Thiết kế thời trang

7210404DGNLHCM700
29

Công nghệ dệt, may

7540204DGNLHCM650
30

Kỹ thuật xây dựng

7580201DGNLHCM700
31

kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205DGNLHCM650
32

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101DGNLHCM650
33

Quản lý đất đai

7850103DGNLHCM650Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên
34

Ngôn ngữ Anh

7220201DGNLHCM720
35

Quản trị kinh doanh

7340101CDGNLHCM690CT Chất lượng cao
36

Marketing

7340115CDGNLHCM700CT Chất lượng cao
37

Kinh doanh quốc tế

7340120CDGNLHCM720CT Chất lượng cao
38

Tài chính – Ngân hàng

7340201CDGNLHCM660CT Chất lượng cao
39

Kế toán

7340301CDGNLHCM650CT Chất lượng cao
40

Kiểm toán

7340302CDGNLHCM660CT Chất lượng cao
41

Luật

7380107CDGNLHCM680Luật kinh tế, CT Chất lượng cao
42

Luật

7380108CDGNLHCM655Luật quốc tế, CT Chất lượng cao
43

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201CDGNLHCM680CT Chất lượng cao
44

Công nghệ chế tạo máy

7510202CDGNLHCM655CT Chất lượng cao
45

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203CDGNLHCM680CT Chất lượng cao
46

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205CDGNLHCM730CT Chất lượng cao
47

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)

7510206CDGNLHCM650CT Chất lượng cao
48

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303CDGNLHCM720CT Chất lượng cao
49

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301CDGNLHCM660CT Chất lượng cao
50

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302CDGNLHCM650CT Chất lượng cao
51

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108CDGNLHCM700CT Chất lượng cao
52

Công nghệ thông tin

7480201CDGNLHCM785CT Chất lượng cao
53

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401CDGNLHCM650CT Chất lượng cao
54

Công nghệ thực phẩm

7540101CDGNLHCM665CT Chất lượng cao
55

Công nghệ sinh học

7420201CDGNLHCM665CT Chất lượng cao
56

Ngôn ngữ Anh

7220201KDGNLHCM650CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
57

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101KDGNLHCM650CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
58

Khoa học máy tính

7480101KDGNLHCM650CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
59

Tài chính – Ngân hàng

7340201KDGNLHCM650CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
60

Quản trị kinh doanh

7340101KDGNLHCM650CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
61

Marketing

7340115KDGNLHCM650CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
62

Kinh doanh quốc tế

7340120KDGNLHCM650CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
63

Kế toán

7340301KDGNLHCM650CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
64

Ngôn ngữ Anh

7340301QDGNLHCM675CT Quốc tế CLC
65

Kiểm toán

7340302QDGNLHCM690CT Quốc tế CLC
66

Quản trị kinh doanh

7340101A01, D01, D96, C0125.5Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực; Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng, Điểm TN THPT
67

Marketing

7340115A01, D01, D96, C0126Điểm TN THPT
68

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103A01, D01, D96, C0119Nhóm ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sản – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
69

Kinh doanh quốc tế

7340120A01, D01, D96, C0126Điểm TN THPT
70

Thương mại điện tử

7340122A01, D01, D90, C0125.5Điểm TN THPT
71

Tài chính – Ngân hàng

7340201A00, A01, D01, D9024.75Điểm TN THPT
72

Kế toán

7340301A00, A01, D01, D9025Nhóm ngành: Kế toán, Thuế và kế toán. Điểm TN THPT
73

Kiểm toán

7340302A00, A01, D01, D9025Điểm TN THPT
74

Luật

7380107A00, D01, D96, C0027Luật kinh tế,Điểm TN THPT
75

Luật

7380108A00, D01, D96, C0025Luật quốc tế, Điểm TN THPT
76

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201A00, A01, D90, C0122Điểm TN THPT
77

Công nghệ chế tạo máy

7510202A00, A01, D90, C0122Điểm TN THPT
78

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203A00, A01, D90, C0122.5Điểm TN THPT
79

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205A00, A01, D90, C0124.5Điểm TN THPT
80

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)

7510206A00, A01, D90, C0119.5Điểm TN THPT
81

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303A00, A01, D90, C0123.5Điểm TN THPT
82

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301A00, A01, D90, C0122.25Nhóm ngành; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
83

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302A00, A01, D90, C0121.5Điểm TN THPT
84

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108A00, A01, D90, C0124Điểm TN THPT
85

IOT và trí tuệ nhân tạo

7510304A00, A01, D90, C0122.5IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, Điểm TN THPT
86

Công nghệ thông tin

7480201A00, A01, D01, D9026Điểm TN THPT
87

Dược học

7720201A00, B00, D07, C0823Điểm TN THPT
88

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401A00, B00, D07, C0219Điểm TN THPT
89

Công nghệ thực phẩm

7540101A00, B00, D90, D0720Điểm TN THPT
90

Công nghệ sinh học

7420201A00, B00, D90, D0722.5Bao gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học thẩm mĩ. Điểm TN THPT
91

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106A00, B00, D90, D0719Điểm TN THPT
92

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

7720497A00, B00, D90, D0719Điểm TN THPT
93

Thiết kế thời trang

7210404A00, A01, D90, C0121.25Điểm TN THPT
94

Công nghệ dệt, may

7540204A00, A01, D90, C0119Điểm TN THPT
95

Kỹ thuật xây dựng

7580201A00, A01, D90, C0119Điểm TN THPT
96

kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205A00, A01, D90, C0119Điểm TN THPT
97

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101B00, D96, D90, C0219Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường. Điểm TN THPT
98

Quản lý đất đai

7850103A01, D01, D96, C0119Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên thiên nhiên ,Điểm TN THPT
99

Ngôn ngữ Anh

7220201D01, D90, D14, D1522.25Điểm TN THPT
100

Quản trị kinh doanh

7340101CA01, D01, D96, C0123Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
101

Marketing

7340115CA01, D01, D96, C0124CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
102

Kinh doanh quốc tế

7340120CA01, D01, D96, C0124CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
103

Tài chính – Ngân hàng

7340201CA00, A01, D01, D9023Nhóm ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
104

Kế toán

7340301CA00, A01, D01, D9022.5Nhóm ngành: Kế toán; Thuế và kế toán. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
105

Kiểm toán

7340302CA00, A01, D01, D9022.5CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
106

Luật

7380107CA00, D01, D96, C0024Luật kinh tế, CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
107

Luật

7380108CA00, D01, D96, C0024Luật quốc tế, CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
108

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201CA00, A01, D90, C0120.5CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
109

Công nghệ chế tạo máy

7510202CA00, A01, D90, C0120CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
110

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203CA00, A01, D90, C0121CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
111

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205CA00, A01, D90, C0122CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
112

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)

7510206CA00, A01, D90, C0118.5CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
113

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303CA00, A01, D90, C0122Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh CT Chất lượng cao
114

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301CA00, A01, D90, C0121CT Chất lượng cao,Điểm TN THPT
115

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302CA00, A01, D90, C0119Nhóm ngành Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông CT Chất lượng cao
116

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108CA00, A01, D90, C0122CT Chất lượng cao,Điểm TN THPT
117

Công nghệ thông tin

7480201CA00, A01, D01, D9024.25Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin CT Chất lượng cao,Điểm TN THPT
118

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401CA00, B00, D07, C0218Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật hóa phân tích. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
119

Công nghệ thực phẩm

7540101CA00, B00, D90, D0719CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
120

Công nghệ sinh học

7420201CA00, B00, D90, D0720Nhóm ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học thẩm mĩ. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
121

Ngôn ngữ Anh

7220201KD01, D14, D15, D96, XDHB21CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
122

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101KB00, D96, D90, C0219CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU,
123

Khoa học máy tính

7480101KA0023CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
124

Tài chính – Ngân hàng

7340201KA00, A01, D01, D90, XDHB21CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
125

Quản trị kinh doanh

7340101KA01, D01, D96, C0120CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
126

Marketing

7340115KA01, D01, D96, C0123CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
127

Kinh doanh quốc tế

7340120KA01, D01, D96, C0123CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
128

Kế toán

7340301KA00, A01, D01, D90, XDHB21CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
129

Kế toán

7340301QA0019CT Quốc tế CLC, Xét học bạ
130

Kiểm toán

7340302QA0021CT Quốc tế CLC, Xét học b

Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển 

Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

Học phí đại học công nghiệp TPHCM 2022

Khối kinh tế 20.423.000 đồng.

hối công nghệ 22.334.000 đồng.

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.

Tổng kết điểm chuẩn đại học công nghiệp TPHCM 2022

Năm nay trường đã đa dạng hóa cách tuyển sinh của mình, điều này đã giúp cho các bạn thí sinh có nhiều cách hơn để có thể đậu vào ngành học và mình mong muốn. Hi vọng bài viết này đã cung cấp đầy đủ thông tin cho các bạn và chúc các bạn may mắn.

Chat Ngay Zalo
0777.094.013