Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2022 Đầy Đủ Và Chính Xác

So với các năm trước, điểm chuẩn đại học công nghệ tphcm 2022 có thể sẽ tiếp tục tăng cao so với năm 2021. Điều này đòi hỏi các thí sinh phải học tập và ôn luyện thật tốt để có cơ hội được nhận vào trường đại học này.

Giới thiệu sơ lược về đại học công nghệ TPHCM ( HUTECH )

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) là một trong những trường đại học công nghệ hàng đầu tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1995 và từ đó đến nay, HUTECH đã trở thành một trong những trường đại học công nghệ lớn nhất tại khu vực miền Nam.

HUTECH cung cấp các ngành học đa dạng bao gồm kỹ thuật, kinh tế, kỹ thuật công nghệ thông tin, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật xây dựng và kiến trúc, ngoại ngữ và văn hóa. Trường cũng cung cấp chương trình đào tạo liên kết với các trường đại học nổi tiếng trên thế giới, cho phép sinh viên có cơ hội học tập và trải nghiệm quốc tế.

Giới thiệu sơ lược về đại học công nghệ TPHCM ( HUTECH )
Trường đại học HUTECH
  • Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)
  • Mã trường: DKC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
    • Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
    • Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
    • Hitech Park Campus: Khu Công nghệ cao TP.HCM, Đường D1, P.Long Thạnh Mỹ, TP.Thủ Đức, TP.HCM
  • SĐT: (028) 5445 7777
  • Email: tuyensinh@hutech.edu.vn
  • Website: https://www.hutech.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/

Điểm chuẩn đại học Công Nghệ TPHCM 2022

Điểm chuẩn đại học Công Nghệ TPHCM 2022
điểm chuẩn dao động từ 17 đến 21 điểm

Điểm chuẩn đại học Công Nghệ TPHCM 2022 đã được công bố dựa trên phương thức xét điểm thi tốt nghiệp vào sáng thứ 5 (15/9). Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 17 đến 21 điểm, ngành Dược học với điểm chuẩn cao nhất là 21. Ba ngành Công nghệ thông tin, An toàn thông tin và Khoa học dữ liệu đều yêu cầu điểm chuẩn 20, còn lại các ngành phổ biến đều có ngưỡng điểm chuẩn là 17.

Ngoài ra, trường cũng đã công bố điểm chuẩn từ phương thức xét học bạ lớp 12 và ba học kỳ THPT, trong đó Dược học tiếp tục là ngành có điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học đều yêu cầu điểm chuẩn là 19,5.

Bảng điểm chuẩn của trường được công bố cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Công nghệ TPHCM 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
17480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0120
27480202An toàn thông tinA00; A01; C01; D0120
37460108Khoa học dữ liệu (Data Science)A00; A01; C01; D0120
47340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D0119
57510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0119
67510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0119
77520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0117
87520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0117
97520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D0117
107520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01; D0117
117520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0117
127520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; C01; D0118
137580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0117
147580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0117
157540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0117
167340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0117
177340206Tài chính quốc tếA00; A01; C01; D0117
187340301Kế toánA00; A01; C01; D0117
197340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0118
207340114Digital Marketing (Marketing số)A00; A01; C00; D0118
217340115MarketingA00; A01; C00; D0117
227340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C00; D0118
237340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0118
247310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C00; D0117
257340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0118
267510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D0117
277310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D0117
287320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0117
297310206Quan hệ quốc tếA00; A01; C00; D0117
307340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D0117
317810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0117
327810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0117
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0117
347340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D0117
357380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0117
367380101LuậtA00; A01; C00; D0117
377580101Kiến trúcA00; D01; H01; V0017
387580108Thiết kế nội thấtA00; D01; H01; V0017
397210404Thiết kế thời trangA00; D01; H01; V0017
407210403Thiết kế đồ họaA00; D01; H01; V0017
417210408Nghệ thuật số (Digital Art)A00; D01; H01; V0017
427210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; H01; V0017
437210205Thanh nhạcN0017
447320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1518
457310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1517
467220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D1517
477220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D1517
487220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1517
497220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1517
507720201Dược họcA00; B00; C08; D0721
517720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D0719
527720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; C08; D0719
537640101Thú yA00; B00; C08; D0719
547620105Chăn nuôiA00; B00; C08; D0717
557540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D0717
567720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00; B00; C08; D0717
577520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; C08; D0717
587850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C08; D0717
597420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C08; D0717
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
17480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0118
27480202An toàn thông tinA00; A01; C01; D0118
37460108Khoa học dữ liệu (Data Science)A00; A01; C01; D0118
47340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D0118
57510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0118
67510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0118
77520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0118
87520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0118
97520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D0118
107520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01; D0118
117520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0118
127520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; C01; D0118
137580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0118
147580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0118
157540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0118
167340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0118
177340206Tài chính quốc tếA00; A01; C01; D0118
187340301Kế toánA00; A01; C01; D0118
197340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0118
207340114Digital Marketing (Marketing số)A00; A01; C00; D0118
217340115MarketingA00; A01; C00; D0118
227340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C00; D0118
237340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0118
247310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C00; D0118
257340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0118
267510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D0118
277310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D0118
287320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0118
297310206Quan hệ quốc tếA00; A01; C00; D0118
307340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D0118
317810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0118
327810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0118
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0118
347340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D0118
357380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0118
367380101LuậtA00; A01; C00; D0118
377580101Kiến trúcA00; D01; H01; V0018
387580108Thiết kế nội thấtA00; D01; H01; V0018
397210404Thiết kế thời trangA00; D01; H01; V0018
407210403Thiết kế đồ họaA00; D01; H01; V0018
417210408Nghệ thuật số (Digital Art)A00; D01; H01; V0018
427210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; H01; V0018
437210205Thanh nhạcN0018
447320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1518
457310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1518
467220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D1518
477220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D1518
487220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1518
497220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1518
507720201Dược họcA00; B00; C08; D0724
517720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D0719.5
527720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; C08; D0719.5
537640101Thú yA00; B00; C08; D0718
547620105Chăn nuôiA00; B00; C08; D0718
557540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D0718
567720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00; B00; C08; D0718
577520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; C08; D0718
587850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C08; D0718
597420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C08; D0718
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm xét tuyển
17480201Công nghệ thông tinNL800
27480202An toàn thông tinNL650
37460108Khoa học dữ liệu (Data Science)NL650
47340405Hệ thống thông tin quản lýNL650
57510209Robot và trí tuệ nhân tạoNL650
67510205Công nghệ kỹ thuật ô tôNL800
77520103Kỹ thuật cơ khíNL650
87520114Kỹ thuật cơ điện tửNL650
97520201Kỹ thuật điệnNL650
107520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngNL650
117520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaNL650
127520212Kỹ thuật y sinhNL700
137580201Kỹ thuật xây dựngNL650
147580302Quản lý xây dựngNL650
157540204Công nghệ dệt, mayNL650
167340201Tài chính – Ngân hàngNL650
177340206Tài chính quốc tếNL650
187340301Kế toánNL650
197340101Quản trị kinh doanhNL800
207340114Digital Marketing (Marketing số)NL800
217340115MarketingNL750
227340121Kinh doanh thương mạiNL650
237340120Kinh doanh quốc tếNL700
247310106Kinh tế quốc tếNL650
257340122Thương mại điện tửNL650
267510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngNL750
277310401Tâm lý họcNL650
287320108Quan hệ công chúngNL750
297310206Quan hệ quốc tếNL650
307340404Quản trị nhân lựcNL650
317810201Quản trị khách sạnNL700
327810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngNL700
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhNL700
347340412Quản trị sự kiệnNL650
357380107Luật kinh tếNL650
367380101LuậtNL650
377580101Kiến trúcNL650
387580108Thiết kế nội thấtNL650
397210404Thiết kế thời trangNL650
407210403Thiết kế đồ họaNL750
417210408Nghệ thuật số (Digital Art)NL650
427210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhNL650
437210205Thanh nhạcNL650
447320104Truyền thông đa phương tiệnNL750
457310608Đông phương họcNL650
467220210Ngôn ngữ Hàn QuốcNL700
477220204Ngôn ngữ Trung QuốcNL700
487220201Ngôn ngữ AnhNL750
497220209Ngôn ngữ NhậtNL700
507720201Dược họcNL900
517720301Điều dưỡngNL750
527720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcNL750
537640101Thú yNL750
547620105Chăn nuôiNL650
557540101Công nghệ thực phẩmNL650
567720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩmNL650
577520320Kỹ thuật môi trườngNL650
587850101Quản lý tài nguyên và môi trườngNL650
597420201Công nghệ sinh họcNL650

Cách đăng ký xét tuyển đại học HUTECH sau khi trúng tuyển

Cách đăng ký xét tuyển đại học HUTECH sau khi trúng tuyển
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính của HUTECH

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng 03 hình thức:

  • Đăng ký trực tuyến tại website: www.hutech.edu.vn
  • Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính của HUTECH;
  • Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ: Viện Công nghệ Việt – Nhật, 475A Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM

học phí đại học công nghệ tphcm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghệ tphcm 2022 và mức học phí trong năm nay là điều cần thiết mà các thí sinh phải nắm rõ. Theo chúng tôi được biết hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về mức học phí của trường trong năm nay. Nhưng theo dự tính mỗi năm mức học phí sẽ tăng từ 5% đến 10%

Tham khảo mức học phí đại học HUTECH 2022

Tham khảo mức học phí đại học HUTECH 2022
Học phí có sự tăng nhẹ so với năm ngoái
  • Các sinh viên theo học Chương trình đại trà sẽ đóng ~ 1.070.000đ/tín chỉ. Như vậy sinh viên sẽ đóng 18.500.000 – 20.000.000 VNĐ/học kỳ
  • Riêng ngành Dược, học phí nằm trong khoảng 1.300.000đ/tín chỉ. Như vậy học phí 1 Học kỳ là ~ 24.000.000 – 27.000.000 VNĐ.
  • Một số chương trình do HUTECH cấp bằng có học phí như sau:
    • Đại học chuẩn Quốc tế: 1.785.000 VNĐ/tín chỉ.
    • ĐH chuẩn Nhật Bản và ĐH chuẩn Hàn Quốc: 1.312.000 VNĐ/tín chỉ.

tổng kết điểm chuẩn đại học công nghệ tphcm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghệ tphcm 2022 ở phía trên đã được chúng tôi chia sẻ những thông tin đầy đủ và cần thiết nhất. Theo đó, điểm sàn của HUTECH là một con số khá thấp so với mặt bằng chung của các trường hiện nay. Tuy nhiên, chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất của HUTECH vẫn luôn được các sinh viên đánh giá cao so với các trường khác.

Ngoài ra, HUTECH còn có những hoạt động ngoại khoá vui nhộn mà ít có trường nào có thể làm được. Đây sẽ là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng cử viên trong việc chọn lọc các trường. Hi vọng bài viết trên sẽ giúp các bạn có sự chuẩn bị và sự tính toán kỹ lưỡng nhất trong quá trình ứng tuyển. Cảm ơn các bạn đã đọc!

xem thêm điểm chuẩn đại học công nghệ các năm

Chat Ngay Zalo
0777.094.013