Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2021 Đầy Đủ Và Chính Xác

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2021 là thông tin quan trọng dành cho các thí sinh. Sau đây là bài viết về điểm chuẩn của trường đầy đủ và chi tiết nhất mà chúng tôi vừa cập nhật.

Giới thiệu sơ lược về Đại Học Cần Thơ

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2021
điểm chuẩn đại học Cần Thơ

Phòng Đào tạo – Trường Đại học Cần Thơ

– Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

– Điện thoại: 0292. 3872 728

– Email: tuyensinh@ctu.edu.vn 

– Mobile/Zalo/Viber: 0886889922

– Kênh tư vấn: https://www.facebook.com/ctu.tvts

ĐH Cần Thơ là một trong những trường Đh lớn ở Miền Tây Nam Bộ. Trường được thành lập năm 1966, hiện nay trường có tổng diện tích hơn 1.100 ha, bao gồm 8 khoa, 5 viện và 24 trung tâm đào tạo.

Trường có 1 cơ sở chính tại Tp.Cần Thơ, và có nhiều chi nhánh cơ sở vật chất khác toạ lạc tại Hoà An, khu Măng Đen và khu Vĩnh Châu. Qua nhiều năm hoạt động, trường không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, cơ sở vật chất, đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, không ngừng phát triên để trở thành đại học hàng đầu của Việt Nam và Đông Nam Á.

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2021

Ngày 16/9/2021, điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2021 chính thức được công bố rộng rãi trên các trang mạng xã hội. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất của Đh Cần Thơ trong năm nay là 26,5 điểm đối với ngành Kinh doanh quốc tế, Sư phạm tiếng anh và ngôn ngữ anh. Và điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm đối với các nhóm ngành Sinh học ứng dụng, Kỹ thuật xây dựng, …

So với năm ngoái, điểm chuẩn của Trường Đại học Cần Thơ dao động từ 15 – 26,5 điểm, tăng 2 – 8,25 điểm; nhiều ngành lấy trên 24 điểm.

Năm 2021, trường Đh Cần Thơ tuyển sinh với chỉ tiêu 6860 chỉ tiêu. Trong đó, có 860 chỉ tiêu đào tạo sư phạm theo 6 phương thức bao gồm: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021;Xét tuyển điểm học bạ THPT;Xét tuyểnvào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT;Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao; Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.

Và bảng điểm chuẩn đại học năm 2021 cụ thể như sau:

Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạĐiểm thi THPT
Công nghệ sinh học (CTTT)7420201T2119,5
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)7620301T19,515
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)7510401C19,516,75
Công nghệ thực phẩm (CLC)7540101C24,2520,75
Kỹ thuật xây dựng (CLC)7580201C2220,75
Kỹ thuật điện (CLC)7520201C19,519,5
Công nghệ thông tin (CLC)7480201C25,7524
Tài chính-Ngân hàng (CLC)7340201C26,2524,5
Kinh doanh quốc tế (CLC)7340120C2725
Ngôn ngữ Anh (CLC)7220201C26,2525

Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạĐiểm thi THPT
Giáo dục Tiểu học714020227,7524,50
Giáo dục Công dân714020425,2525,00
Giáo dục Thể chất714020625,7524,25
Sư phạm Toán học714020929,2525,50
Sư phạm Tin học714021024,0023,00
Sư phạm Vật lý714021127,7524,50
Sư phạm Hóa học714021229,0025,75
Sư phạm Sinh học714021325,0023,75
Sư phạm Ngữ văn714021727,7526,00
Sư phạm Lịch sử714021826,0025,00
Sư phạm Địa lý714021926,0024,75
Sư phạm Tiếng Anh714023128,0026,50
Sư phạm Tiếng Pháp714023324,2521,75
Công nghệ kỹ thuật hóa học751040126,0024,00
Kỹ thuật vật liệu752030920,7521,75
Quản lý công nghiệp751060126,7524,75
Kỹ thuật cơ khí752010326,7524,50
Kỹ thuật cơ điện tử752011425,5024,25
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021626,0024,25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020723,5023,00
Kỹ thuật điện752020125,2523,75
Kỹ thuật xây dựng758020125,2523,50
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020219,5018,00
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020521,2522,25
Khoa học máy tính748010127,0025,00
Kỹ thuật máy tính748010624,5023,75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010225,2524,00
Kỹ thuật phần mềm748010327,5025,25
Hệ thống thông tin748010425,7524,25
Công nghệ thông tin748020128,5025,75
Công nghệ thông tin7480201H24,2523,50
Kế toán734030128,5025,50
Kiểm toán734030227,5025,25
Tài chính – Ngân hàng734020128,7525,75
Quản trị kinh doanh734010128,7525,75
Quản trị kinh doanh7340101H26,2526,75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010328,0024,50
Marketing734011529,0025,00
Kinh doanh thương mại734012128,2525,75
Kinh doanh quốc tế734012029,0026,50
Kinh doanh nông nghiệp7620114H19,5018,25
Kinh tế731010128,2525,50
Kinh tế nông nghiệp762011526,0024,50
Kinh tế nông nghiệp7620115H22,0022,25
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên785010224,5024,00
Luật738010127,2525,50
Luật7380101H27,7524,50
Công nghệ thực phẩm754010128,0025,00
Công nghệ chế biến thủy sản754010524,2523,50
Công nghệ sau thu hoạch754010419,5022,00
Chăn nuôi762010520,0021,00
Thú y764010127,7524,50
Khoa học cây trồng762011019,5019,25
Nông học762010921,7519,50
Bảo vệ thực vật762011223,0021,75
Khoa học môi trường744030119,5019,25
Quản lý tài nguyên và môi trường785010123,0023,00
Kỹ thuật môi trường752032019,5019,00
Quản lý đất đai785010325,2523,00
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan762011319,5015,00
Khoa học đất762010319,5015,50
Nuôi trồng thủy sản762030122,5022,25
Bệnh học thủy sản762030219,5020,25
Quản lý thủy sản762030519,5021,50
Toán ứng dụng746011222,0022,75
Vật lý kỹ thuật752040119,5018,25
Hóa học744011221,5023,25
Hóa dược772020328,0025.25
Sinh học742010119,5019,00
Sinh học ứng dụng742020319,5019,00
Công nghệ sinh học742020125,7524,50
Văn học722903025,7524,75
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)731063027,2525,50
Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)7310630H24,7524,25
Ngôn ngữ Anh722020127,7526,50
Ngôn ngữ Anh7220201H26,0025,25
Ngôn ngữ pháp722020324,0023,50
Thông tin – thư viện732020121,5022,75
Triết học722900124,0024,25
Chính trị học731020126,0025,50
Xã hội học731030126,2525,75

Cách nộp đăng ký xét tuyển đại học Cần Thơ sau khi trúng tuyển

Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường bằng nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp 01 bộ hồ sơ riêng và không có sự ràng buộc nào giữa những nguyện vọng do thí sinh đăng ký trong các phương thức. 

– Trường hợp đăng ký nhiều phương thức cùng trường hoặc khác trường (trong đó có phương thức 2): khi trúng tuyển và xác nhận nhập học trước khi phương thức 2 công bố kết quả thì thí sinh không được xét tuyển theo phương thức 2 nữa; ngược lại, nếu không trúng tuyển hoặc chưa xác nhận nhập học thì vẫn được xét tuyển ở phương thức 2.

– Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước.

Học phí đại học Cần Thơ 2021

Học phí và điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2020 là thông tin quan trọng mà các thí sinh cần phải nắm rõ theo từng năm.

Thông tin về học phí đại học Cần Thơ 2021

– Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học.

– (*) Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.

– Đối với chương trình đào tạo đại trà, mức học phí bình quân năm học dao động từ 9,8 đến 11,7 triệu đồng một năm học.

– Đối với chương trình đạo tạo tiên tiến, chất lượng cao mức học phí bình quân dao động từ 27 đến 28 triệu đồng một năm học.

Tổng kết về điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2021

Bài viết trên đây, chúng tôi đã chia sẻ với bạn đầy đủ về điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2020 và học phí theo từng ngành.Theo chúng tôi được biết, điểm chuẩn của đại học Cần Thơ có mức điểm sàn thấp hơn so với mặt bằng chung ở hiện tại.

Vì thế, với một ngôi trường đầy đủ về cơ sở vật chất và chất lượng đào tạo, Đại Học Cần Thơ có thể là một lựa chọn hợp lí cho các thí sinh mong muốn ứng tuyển. Hi vọng bài viết trên sẽ cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết cho các bạn, còn điều gì thắc mắc hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp.

Các thí sinh ứng tuyển có thể nộp hồ sơ cho trường tại địa chỉ: nhà học B1, Trường Đại học Cần Thơ- Khu 2, đường 3/2, phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.

Xem thêm điểm chuẩn đại học Cần Thơ các năm

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2022

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2020

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2018

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2017

Chat Ngay Zalo
0777.094.013