Điểm chuẩn đại học bách khoa TPHCM 2020 là thông tin cần thiết mà các thí sinh phải nắm rõ theo từng năm. Do đó, chúng tôi luôn cập nhật các thông tin đầy đủ và chính xác để giúp các thí sinh có sự chuẩn bị tốt nhất trong việc ứng tuyển. Sau đây là bài viết cụ thể về bảng điểm chuẩn của trường.
Giới thiệu sơ lược về đại học bách khoa TPHCM
Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam,trường được thành lập vào năm 1957. Với đội ngũ giáo viên chuyên môn ưu tú, giàu kinh nghiệm, trường đã đào tạo nhiều cán bộ, kỹ sư và nhà các nhà nghiên cứu tài ba. Trường có môi trường học tập và có cơ sở vật chất hiện đại giúp sinh viên có thể học tập và nghiên cứu tốt nhất.
Hiện nay trường có hơn 20 ngàn sinh viên đến từ khắp nơi trên cả nước đang học tập tại trường. Ngoài ra, trường còn đặc biệt chú trọng đến việc rèn luyện kỹ năng mềm và tư duy sáng tạo cho sinh viên, giúp các bạn trở thành người có năng lực và tiềm năm trong tương lai.
Điểm chuẩn đại học bách khoa TPHCM 2020
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa TPHCM 2020 đã được công bố chính thức vào chiều ngày 15/9. Theo đó, mức điểm chuẩn của trường năm nay dao động từ 21 đến 28 điểm. Trong đó, Ngành khoa học máy tính có mức điểm trúng tuyển cao nhất là 28 điểm, các nhóm ngành công nghệ thực phẩm, kỹ thuật dầu khí có mức điểm chuẩn thấp nhất là 21 điểm.
Sau đây là bảng điểm chuẩn cụ thể của trường năm 2020
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Xét điểm thi ĐGNL | |
Khoa học máy tính | 28 | 927 |
Kỹ thuật máy tính | 27,25 | 898 |
Kỹ thuật Điện; | 26,75 | 736 |
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông; | 26,75 | 736 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 26,75 | 736 |
Kỹ thuật cơ khí | 26 | 700 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 27 | 849 |
Kỹ thuật Dệt – Công nghệ May | 23,5 | 702 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học | 26,75 | 853 |
Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình biển; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 24 | 700 |
Kiến trúc | 24.5 | 762 |
Kỹ thuật địa chất; Kỹ thuật dầu khí | 23,75 | 704 |
Quản lý công nghiệp | 26,5 | 820 |
Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường | 24,25 | 702 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Quản lý Logistic và chuỗi cung ứng | 27,25 | 906 |
Kỹ thuật vật liệu | 23 | 700 |
Vật lý kỹ thuật | 25,5 | 702 |
Cơ kỹ thuật | 25,5 | 703 |
Kỹ thuật Nhiệt | 25.25 | 715 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 21,25 | 700 |
Kỹ thuật ô tô | 27,5 | 837 |
Kỹ thuật tàu thủy – Kỹ thuật hàng không | 26,5 | 802 |
Khoa học máy tinh (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) | 27,25 | 926 |
Kỹ thuật máy tính (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) | 26,25 | 855 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử(chương trình chất lượng cao, tiên tiến) | 23 | 703 |
Kỹ thuật Cơ khí (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) | 23,25 | 711 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) | 26,25 | 726 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử, chuyên ngành Kỹ thuật Robot (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) | 24,25 | 736 |
Kỹ thuật Hóa học (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) | 25,5 | 743 |
Kỹ thuật Công trình xây dựng, công trình giao thông (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) | 21 | 703 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) | 25 | 790 |
Kỹ thuật dầu khí (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) | 21 | 727 |
Quản lý công nghiệp (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) | 23,75 | 707 |
Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường (chương trình CLC, tiên tiến) | 21 | 736 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) | 26 | 897 |
Vật lý kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) | 23 | 704 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình CLC và tiên tiến) | 25,75 | 751 |
Kỹ thuật hàng không (chương trình chất lượng cao, tiên tiến) | 24,25 | 797 |
Khoa học máy tính(chương trình CLC tăng cường Tiếng Nhật) | 24 | 791 |
Cách nộp hồ sơ tuyển sinh đại học bách khoa TPHCM sau khi trúng tuyển
SV Chính quy ĐHBK chuyển hệ sang vừa làm vừa (SVCQ) học chỉ cần khai lại lý lịch (không cần đóng dấu, xác nhận Địa phương), cần ghi rõ quyết định đã bị thôi học ĐHCQ
Sao y đầy đủ văn bằng, chứng chỉ…
+ 01 bản sao giấy khai sinh,03 ảnh 3×4 mới nhất (không quá 06 tháng);
+ 01 bản sao y bằng tốt nghiệp PTTH, bản sao y học bạ PTTH (khuyến khích sao y tại Sở GD & ĐT nơi cấp bằng);
+ 01 giấy chứng nhận hợp lệ đối với các đối tượng ưu tiên nếu có (sử dụng cho đợt tuyển sinh đợt tháng 10);
-Các thí sinh diện xét tuyển đã tốt nghiệp đại học/ cao đẳng bổ sung hồ sơ: sao y bằng ĐH/Cao đẳng, các chứng chỉ… (lưu ý chỉ nộp bảng điểm theo bằng ĐH/CĐ).
SVCQ nộp 1 bảng điểm đã học tại trường ĐH Bách khoa, Đơn đề nghị học ngành đào tạo và khóa học, giấy xác nhận không nợ học phí
-Nộp hồ sơ và lệ phí tại Trường Đại học Bách Khoa (268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, TP.HCM):P.201 dãy nhà A4hoặc tạiđơn vị liên kết.
Nhận và giữ lại biên nhận sau khi nộp hồ sơ
Học phí đại học bách khoa TPHCM 2020
Học phí và điểm chuẩn là 2 thông tin quan trọng mà các thí sinh phải luôn theo dõi qua từng năm. Mỗi năm sẽ có sự biến động khác nhau, nên chúng tôi sẽ luôn cập nhật những thông tin mới nhất cho các bạn.
Tham khảo học phí đại học bách khoa TPHCM 2020
Đại học bách khoa TPHCM quyết định điều chỉnh, học phí chỉ thay đổi với sinh viên khóa 2021. Sinh viên trúng tuyển năm 2019 và 2020 sẽ nộp học phí ở mức 11,7 triệu đồng/ năm với năm học này (chương trình chính quy đại trà). Đây là mức thu dành cho sinh viên khóa cũ trước thời điểm trường thực hiện đề án tự chủ
Tổng kết điểm chuẩn đại học bách khoa TPHCM 2020
Qua bài viết trên, chúng tôi đã chia sẻ đầy đủ thông tin về điểm chuẩn đại học bách khoa TPHCM 2020 và học phí của trường theo từng ngành. Hi vọng bài viết sẽ giúp các bạn có cho mình sự tính toán kỹ lưỡng nhất có thể trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường. Còn điều gì thắc mắc hãy liên hệ ngay với chúng tôi đê được giải đáp.
xem thêm điểm chuẩn đại học Bách Khoa TPHCM các năm